miniature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miniature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miniature trong Tiếng Anh.

Từ miniature trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ, bức tiểu hoạ, mẫu vật rút nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miniature

nhỏ

adjective pronoun noun

As an engineer, I'm inspired by this miniaturization revolution in computers.
Là một kĩ sư, tôi được truyền cảm hứng từ cuộc cách mạng thu nhỏ của máy tính.

bức tiểu hoạ

adjective

mẫu vật rút nhỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

There was a lot of new manufacturing techniques, not to mention really cheap miniature motors -- brushless motors, servomotors, stepper motors, that are used in printers and scanners.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
The single , biggest driving force behind growth in the semiconductor , computer , networking , consumer electronic and software industries in the last half century has been the continuous scaling or miniaturization of the transistor .
Động lực thúc đẩy tăng trưởng lớn nhất trong các ngành công nghiệp chất bán dẫn , máy tính , mạng , điện tử tiêu dùng và phần mềm trong nửa cuối thế kỷ đã tiếp tục giảm tỉ lệ hoặc thu nhỏ kích thước bóng bán dẫn .
We all know about the miracle of miniaturization.
Chúng ta đều biết về phép màu của tiểu hình hóa.
Molecular miniaturization, a big idea for a shrinking world.
Thu nhỏ nguyên tử ý tưởng lớn cho một thế giới đang dần nhỏ lạii
One sightseer who clambered over fallen slabs of rock to reach the opening relates: “Every few minutes you can hear a frightening ‘voosh’ of rocks entering the water like miniature bombs.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
Who's Armen the miniature horse breeder?
Armen, người tạo ngựa giống nhỏ?
On October 7, 2014 the album was re-released with two additional tracks in two different limited edition versions, one containing a miniature piano Christmas ornament, and the other a miniature cello Christmas ornament.
Ngày 7 tháng 10 năm 2014, album được phát hành lại với 2 bài hát bổ sung cho hai phiên bản giới hạn khác nhau, một bản có hình chiếc đàn piano nhỏ như một vật dụng trang trí Giáng Sinh, và bản còn lại có hình trang trí là một cây cello nhỏ.
Short's father built miniature golf courses until the 1929 stock market crash, when he lost most of his savings and the family became broke.
Cha cô đã xây dựng những khóa học dành cho sân golf thu nhỏ cho tới khi thị trường chứng khoán sụp đổ vào tháng 4 năm 1929, và cũng là lúc ông ấy mất hầu hết của cải.
They have been described as 'a sort of Via Dolorosa in miniature'... since little or no rebuilding took place on the site of the great basilica.
Các nhà nguyện này được mô tả như một loại Via Dolorosa thu nhỏ lại'... vì chỉ có ít hoặc không có việc xây dựng lại ở địa điểm vương cung Thánh đường lớn.
What, like a miniature teleport...
Như một máy truyền electron
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch.
Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ.
Also it called Mexican pitbull or miniature pitbull, but actually is Dogo-type dog of Mexican origin.
Ngoài ra, giống chó này còn được gọi là Chó Pitbull Mexico hoặc Chó Tiểu Pitbull, nhưng thực sự giống này có nguồn gốc từ Chó Dogo tại Mexico.
It is the largest of the three breeds of Schnauzer—the other two breeds being the Standard Schnauzer and the Miniature Schnauzer.
Đây là giống lớn nhất trong ba giống của Schnauzer - hai giống khác là Chó Schnauzer và Chó Miniature Schnauzer.
Mughal painting is a particular style of Indian painting, generally confined to illustrations on the book and done in miniatures, and which emerged, developed and took shape during the period of the Mughal Empire 16th −19th centuries.
Phong cách Mughal là một phong cách phổ biến trong hội họa Ấn Độ, thường chỉ giới hạn ở hình minh họa trong các cuốn sách và thực hiện trong các mô hình nhỏ, trong đó nổi lên, phát triển và hình thành trong thời kỳ đế chế Mughal thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX.
Initially, he made miniature versions of the houses and furniture as he worked on as a carpenter, but in 1947 moved to using plastics, which were originally small plastic bears and rattles.
Ban đầu, ông đã thực hiện phiên bản thu nhỏ của ngôi nhà và đồ nội thất như ông làm việc như một người thợ mộc, nhưng vào năm 1947 đã di chuyển lên sử dụng nhựa, mà ban đầu gấu nhựa nhỏ và lắc.
The film also features extensive miniature effect shots provided by 32TEN Studios, under the supervision of ILM VFX Producer Susan Greenhow and ILM VFX Supervisors John Knoll and Lindy DeQuattro.
Siêu đại chiến cũng có một số cảnh quay sử dụng hiệu ứng hình thu nhỏ do 32TEN Studios cung cấp, dưới sự giám sát của nhà sản xuất VFX Susan Greenhow và hai giám sát viên VFX John Knoll and Lindy DeQuattro của ILM.
Square Meaters have small frames and short legs, and are naturally polled, but they are not considered to be a miniature breed.
Bò Square Meater có khung nhỏ và chân ngắn, và không có sừng, nhưng chúng không được coi là một giống bò lai tạo thu nhỏ.
Chrysoula was elected in 2007 into Miniature Artists of America (MAA) as a Signature Member.
Chrysoula được bầu vào năm 2007 thành Nghệ sĩ Thu nhỏ của Mỹ (MAA) với tư cách là một Thành viên Chữ ký.
He too is reinventing the miniature tradition.
Anh ấy cũng sáng tạo lại truyền thống tiểu họa.
The Miniature Lion Lop is similar to the Miniature Lop, but with a mane around the head and a bib on the chest.
Nó là rất giống với lop mini, chỉ với việc bổ sung một bờm quanh đầu và một 'bib' trên ngực.
Could the miniature moon be hiding an underground ocean?
Liệu có chuyện một mặt trăng thu nhỏ che giấu một đại dương ngầm?
She was invited to be an Associate Member of Miniature Painters, Sculptors & Gravers Society (MPSGS) in 2006.
Bà được mời làm thành viên liên kết của các họa sĩ thu nhỏ, hội điêu khắc và nhà điêu khắc (MPSGS) vào năm 2006.
Instead of one point in the brain, we can devise devices that span the brain, that can deliver light into three- dimensional patterns -- arrays of optical fibers, each coupled to its own independent miniature light source.
Thay vì chỉ kiểm soát một điểm trên não, chúng ta có thể tạo ra các thiết bị bao quát cả não bộ, mà có thể đưa ánh sáng vào theo không gian ba chiều -- hệ thống những sợi quang, được kết nối với từng nguồn sáng nhỏ riêng biệt.
Hey, you know what you should check out is the the Hall of Miniatures.
Cô phải vào thăm phòng trưng bày các hiện vật thu nhỏ mới được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miniature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.