ministerial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministerial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministerial trong Tiếng Anh.

Từ ministerial trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ trợ, góp phần vào, mục sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministerial

bổ trợ

adjective

góp phần vào

adjective

mục sư

adjective

Xem thêm ví dụ

(In congregations with a limited number of elders, qualified ministerial servants may be used.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Mention the meeting for those interested in attending Ministerial Training School that is held in connection with the circuit assembly.
Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Ministerial servants render a variety of practical services, thus allowing the overseers to spend more time caring for teaching and shepherding responsibilities
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Jehovah’s Witnesses provide this free service as part of their ministerial work in the community.”
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
RETScreen Expert was highlighted at the 2016 Clean Energy Ministerial held in San Francisco.
RETScreen Expert đã được nêu bật tại Hội Nghị Bộ Trưởng Năng Lượng Sạch năm 2016 tổ chức tại San Francisco.
Many years have passed, and Marc is now serving as a ministerial servant in the local congregation of Jehovah’s Witnesses.
Nhiều năm trôi qua, anh Marc nay phục vụ với tư cách tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Five of them are now regular pioneers, and one has been appointed to be a ministerial servant.
Giờ đây, năm người trong họ làm tiên phong đều đều, và một người được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức.
Assign to brothers only, preferably elders or ministerial servants.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết là giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
More elders and ministerial servants are needed to care for the increase.
Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng.
Four of them have since made a dedication to Jehovah God, and one recently attended the Ministerial Training School.
Kể từ đó bốn người con đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và gần đây một người dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức.
17 In his first letter to the Christian elder Timothy, the apostle Paul outlined the qualifications of elders and ministerial servants in local congregations.
17 Trong lá thư thứ nhất gửi cho trưởng lão Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu rõ những điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương.
The Bible indicates that overseers, ministerial servants —in fact, all in the congregation— should be serious.
Kinh Thánh cho thấy rằng giám thị, tôi tớ thánh chức—thật ra tất cả mọi người trong hội thánh—phải nghiêm trang.
In some congregations, elders are providing practical, ongoing training to ministerial servants.
Trong một số hội thánh, các trưởng lão không ngừng huấn luyện cách thực tế các tôi tớ thánh chức.
If there are not enough ministerial servants to care for some of these responsibilities, the body of elders may arrange for other exemplary baptized brothers to do this necessary work.
Nếu không có đủ phụ tá hội thánh để chăm lo một số trách nhiệm này, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt để những anh khác đã báp-têm và có gương tốt đảm nhận công việc cần thiết ấy.
5 Of course, Christian elders and ministerial servants cannot be held responsible if their children, once of age, refuse to continue serving Jehovah.
5 Dĩ nhiên, không thể qui trách nhiệm cho các trưởng lão và tôi tớ chức vụ nếu con cái khi trưởng thành từ chối không chịu tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va nữa.
It is not necessary that he offer counsel after each of such talks by fellow elders or by ministerial servants.
Không nhất thiết phải cho lời khuyên sau mỗi lần anh trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức nói bài giảng đề cập ở trên.
Elders, ministerial servants, and pioneers work hard to fulfill their responsibilities.
Các trưởng lão, tôi tớ thánh chức và tiên phong chuyên cần làm việc để chu toàn nhiệm vụ.
That comment well expresses the gratitude we feel for our elders and ministerial servants.
Những lời này thể hiện rõ lòng biết ơn của chúng ta đối với các trưởng lão và tôi tớ thánh chức.
Purpose: To prepare single elders and ministerial servants to care for additional responsibilities in Jehovah’s organization.
Mục đích: Chuẩn bị cho trưởng lão và phụ tá hội thánh chưa kết hôn nhận thêm trách nhiệm.
He began serving as a regular pioneer at age 17 and was appointed as a ministerial servant at 18.
Người trẻ ấy đã bắt đầu phụng sự với tư cách tiên phong đều đều ở tuổi 17 và được bổ nhiệm làm phụ tá ở tuổi 18.
However, historians argue that the King only ever followed ministerial advice and acted as he was constitutionally bound to do.
Tuy nhiên, các nhà sử học cho rằng Nhà Vua chỉ làm theo lời khuyên của Bộ và đã hành động như ông đã có hiến pháp để làm.
Then Prime Minister Manuel Valls dispatched Cazeneuve to the scene and set up a ministerial task force to coordinate the response to the incident.
Thủ tướng Pháp Manuel Valls nói rằng ông đã phái Bộ trưởng Nội vụ Cazeneuve đến hiện trường và thiết lập ngay một ban xử lý khủng hoảng cấp Bộ để phối hợp hoạt động giữa phản ứng với vụ việc.
In considering his qualifications, the elders should be careful not to magnify some minor failing to justify not recommending him as a ministerial servant or an elder.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Interview an elder or a ministerial servant who was raised in a Christian household.
Phỏng vấn một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức đã từng lớn lên trong một gia đình tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministerial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.