minor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minor trong Tiếng Anh.

Từ minor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ yếu, nhỏ, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minor

thứ yếu

adjective

We are minors until the day we die.
Chúng tôi chỉ là thứ yếu cho đến ngày chết đi.

nhỏ

adjective

It may seem like a minor thing to you, but for a lot of people this is really difficult to do.
Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.

thứ

adjective verb noun

Quartet for Piano and Strings in A minor.
Bốn bản nhạc cho đàn dương cầm và đàn dây ở cung A thứ

Xem thêm ví dụ

Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers.
Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên.
Ballade No. 1 in G minor, Op. 23, dates to sketches Chopin made in 1831 during his eight-month stay in Vienna.
Ballade số 1 cung Sol thứ, Op. 23, được Chopin viết vào năm 1831 trong suốt tám tháng ở Vienna của ông.
Palestinian Christians represent a significant minority of 6%, followed by much smaller religious communities, including Druze and Samaritans.
Người Palestine theo Kitô hữu chiếm 6%, theo sau là nhỏ hơn nhiều tôn giáo cộng đồng, bao gồm Druze và Samaritan.
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe.
Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu.
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Sexually explicit content featuring minors and content that sexually exploits minors is not allowed on YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
English as a first language is used only by a small minority of the country's urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas.
Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông thôn.
The official name of an autonomous prefecture includes the most dominant minority in that region, sometimes two, rarely three.
Tên chính thức của các châu tự trị bao gồm cả tên của dân tộc thiểu số chiếm ưu thế trong vùng, đôi khi là hai hoặc thậm chí là ba.
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.
Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.
The Aptian extinction was a minor extinction event hypothesized to have occurred around 116 to 117 Ma.
Sự kiện Apt là một sự kiện tuyệt chủng nhỏ có thể đã xảy ra vào khoảng 117 đến 116 triệu năm trưóc đây.
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast.
Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây.
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns.
Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt.
21-23. (a) Primarily, how is a minor’s wrongdoing handled?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
Why would it be unwise to make a minor compromise with the hope of gaining freedom to preach?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.
Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.
The original center of the mueang later became part of the minor district Chiang Saen Luang, so in 1939 this minor district was renamed to Chiang Saen, while the district Chiang Saen itself was renamed to Mae Chan.
Trung tâm ban đầu của Mueang sau này thành một phần của tiểu huyện Chiang Saen Luang, năm 1939. tiểu huyện đã được đổi tên thành Chiang Saen, còn huyện Chiang Saen đã được đổi tên thành Mae Chan.
David Lincoln Rabinowitz (born 1960) is an American astronomer, discoverer of minor planets and researcher at Yale University.
David Lincoln Rabinowitz (sinh 1960) là một nhà thiên văn học người Mỹ, người khám phá tiểu hành tinh và là nhà nghiên cứu tại Đại học Yale.
The minor district was created on 1 July 1997, when the four tambons Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam, and Maba were split off from Thawat Buri District.
Tiểu huyện đã được lập ngày ngày 1 tháng 7 năm 1997, khi bốn tambon Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam và Maba được tách ra từ Thawat Buri.
This way, it would be easier for linguistic minorities to learn to write both Russian and their native language.
Bằng cách này, sẽ dễ dàng hơn cho các nhóm thiểu số ngôn ngữ học viết cả tiếng Nga và tiếng mẹ đẻ của họ.
Visitors are required to be at least 18 years old, and a separate play area is available for minors while adults visit.
Khách tham quan được yêu cầu ít nhất 18 tuổi và khu vực vui chơi riêng dành cho trẻ vị thành niên trong khi người lớn ghé thăm.
The minor district (king amphoe) Bo Kluea was established on 5 February 1988 by splitting the two tambons Bo Kluea Nuea and Bo Kluea Tai from Pua District.
Tiểu huyện (King Amphoe) Bo Kluea được thành lập ngày 15 tháng 2 năm 1988 thông qua việc tách hai tambon Bo Kluea Nuea và Bo Kluea Tai từ huyện Pua.
This is a minor incident.
Đây chỉ là một sự cố nhỏ.
They won the Durham Minor Cup in 1967–68, and went on to win the North Riding Amateur Cup three times and the Teesside League Cup once.
Họ vô địch Durham Minor Cup mùa giải 1967–68, tiếp tục vô địch North Riding Amateur Cup 3 lần và Teesside League Cup 1 lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới minor

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.