minore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minore trong Tiếng Ý.

Từ minore trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ, thứ yếu, út. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minore

thứ

adjective

Il mio compagno di stanza dice che sono piccole gocce di paradiso.
Bạn cùng phòng của tôi nói thứ họ nếm như được rơi từ thiên đường xuống vậy.

thứ yếu

noun

út

adjective

I suoi due figli più piccoli erano miei amici di gioventù.
Hai người con trai út của ông là bạn thời thơ ấu của tôi.

Xem thêm ví dụ

Gli apostoli non erano codardi, ma quando vennero a sapere che si complottava di lapidarli, saggiamente se ne andarono a predicare in Licaonia, una regione dell’Asia Minore che faceva parte della Galazia meridionale.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
I migliori fichi secchi che si potessero trovare a Roma provenivano dalla Caria, una regione dell’Asia Minore.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
111 Ed ecco, i asommi sacerdoti dovrebbero viaggiare, e anche gli anziani, e anche i bsacerdoti minori; ma i cdiaconi e gli dinsegnanti dovrebbero essere incaricati di evegliare sulla chiesa, di essere ministri residenti per la chiesa.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Poiché il tribunale supremo sovrintendeva all’attività giudiziaria di tutto il paese, si presume che gli uomini che si erano fatti un nome nei tribunali minori venissero elevati alla carica di membri del Sinedrio.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Crisso se la passera'meglio sulle piazze minori, finche'non sara'guarito.
Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục
È situata principalmente sulle isole di Usedom e Wolin, ma occupa anche delle isole minori, di cui la più grande è Karsibór, una volta parte di Usedom, creata da un canale scavato nel tardo XIX secolo per facilitare l'accesso navale a Stettino.
Thành phố nằm chủ yếu trên các đảo Usedom và Wolin, nhưng cũng nằm trên một số đảo nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Karsibór, từng là một phần của Usedom, ngày nay ngăn cách bởi một con kênh đào Piast trong cuối thế kỷ 19 để tạo điều kiện cho tàu biển tiếp cận Stettin (Szczecin).
Se invece dovessimo avere valori minori anche alla seconda linea sarà l'opzione D
Nếu chúng ta phải nhỏ hơn đường thẳng thứ hai và thứ nhất, thì đáp án sẽ phải là D
Stiamo per visitare una casa nella quale c'è stato riferito avvengono abusi su minori.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
Intendimento precedente. La sorella maggiore Oola (Samaria, capitale di Israele) prefigura il cattolicesimo; la sorella minore Ooliba (Gerusalemme, capitale di Giuda) prefigura il protestantesimo.
Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành.
Il desiderio degli autori di presentare un "mash up" di diversi personaggi minori può essere visto in una scena del primo episodio, in cui è mostrato un concilio di guerra con presenti Geppetto, Pinocchio e Brontolo.
Các tác giả mong muốn trình bày một "mớ hỗn độn" nhiều nhân vật nhỏ có thể được nhìn thấy trong một cảnh của cốt truyện, mà đã có một cuộc tranh luận về Geppetto, Pinocchio, và Cáu Kỉnh.
Ci sono molte persone che protestano per questo tipo di assistenza finanziaria ai minori.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
Tuttavia, il piano comprendeva dei rischi: se avessimo scelto nella mortalità di non vivere secondo le leggi eterne di Dio, avremmo ricevuto una ricompensa minore della vita eterna.16 Il Padre sapeva che saremmo caduti e avremmo peccato mentre facevamo le nostre esperienze nella mortalità, perciò preparò un Salvatore per redimere dai peccati chiunque si fosse pentito e per guarire le ferite spirituali ed emotive di coloro che avessero obbedito.17
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
I primi cristiani in Asia Minore
Các tín đồ Đấng Christ đầu tiên ở Tiểu Á
Cosa ha aiutato Leo a comportarsi come il minore nonostante il suo bagaglio culturale e professionale?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
E ha anche il minore coefficiente di resistenza aerodinamica tra tutte le auto della sua dimensione.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
Nostro figlio minore ha in programma di partire in missione l’anno prossimo, dopo il diploma.
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
Ecco la parata dei pinguini minori dell’isola Phillip!
Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!
L'alternativa che li spaventa tanto da considerare lui il male minore.
Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King.
Lì io ed Esther, la mia sorella minore, conoscemmo Charles Taze Russell, che soprintendeva all’attività mondiale di predicazione degli Studenti Biblici.
Tôi và em gái tôi, Esther, đã gặp anh Charles Taze Russell, người giám sát hoạt động rao giảng của Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới thời bấy giờ.
Secondo gli appartenenti al Partito Minore lo spirito santo era la forza attiva di Dio, il suo “dito”.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
Il proprietario dello schiavo era Filemone, un cristiano che viveva in Asia Minore.
Người chủ nô lệ là Phi-lê-môn, cũng là một tín đồ Đấng Christ, sống ở Tiểu Á.
Negli Stati Uniti, in più del 90 per cento dei casi di reati sessuali ai danni di minori la vittima conosceva l’aggressore.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
Kenia ed Etiopia, con altri partner che vogliono raggiungere gli stessi risultati, per salvare quante più vite nel minor tempo possibile, ma facendolo in una maniera sistematica da impiegare su scala nazionale e quindi con un modello che possa essere implementato in tutti i paesi.
Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới.
Forse queste parole non sono l’unica ragione per cui Rebecca ama di più il figlio minore, Giacobbe.
Những lời này có thể không phải là lý do duy nhất khiến cho Rê-bê-ca yêu thương đứa con út Gia-cốp nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.