minimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimo trong Tiếng Ý.

Từ minimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bé nhất, cái nhỏ nhất, mức tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minimo

bé nhất

adjective

Anche la persona più piccola può cambiare il corso del futuro.
Ngay cả người nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi tương lai.

cái nhỏ nhất

adjective

I più piccoli, i capillari linfatici, si trovano negli strati di capillari della circolazione sanguigna.
Cái nhỏ nhất gọi là mao mạch bạch huyết, xuất hiện ở mạng mao mạch.

mức tối thiểu

adjective

Il tasso d'infezione è stato portato al minimo possibile.
Tỉ lệ lây nhiễm đã được kềm giữ ở mức tối thiểu.

Xem thêm ví dụ

Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Come minimo, credo possa essere un'operazione adatta a due persone.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
" È riuscito a slacciarmi il reggiseno senza la minima supervisione ".
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Senza la minima esitazione dicemmo alle autorità che non avremmo preso parte alla guerra.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
La padronanza delle abilità di base e un minimo indispensabile di cultura generale non vengono mai raggiunte da quantità impressionanti dei nostri studenti.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Dapprima le autorità carcerarie permettevano ai Testimoni detenuti di tenere solo una minima quantità di pubblicazioni dei testimoni di Geova.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Anche le minime cose erano visibili.
Những con trai nhỏ nhất cũng nhìn thấy rõ.
Basilea I è la denominazione con cui ci si riferisce ad una serie di delibere delle banche centrali di tutto il mondo e nel 1988, il Comitato di Basilea (BCBS) pubblicò nell'omonima città svizzera una serie di requisiti patrimoniali minimi per gli istituti di credito.
Basen I là vòng thảo luận bởi các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới và vào năm 1988, Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) ở Basel, Thụy Sĩ đã xuất bản một tập hợp các yêu cầu về vốn tối thiểu đối với các ngân hàng.
Moltissime profezie pronunciate anche secoli prima si sono adempiute nei minimi particolari!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Se lei avesse mostrato un minimo di debolezza... l'episodio di stanotte avrebbe potuto finire in modo molto diverso.
Nếu lúc nãy cô bộc lộ chút yếu đuối... thì chương sách tối nay có thể đã có một kết thúc hoàn toàn khác.
Alcuni sono privi anche del minimo nutrimento spirituale; patiscono spiritualmente la fame.
Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng.
Minime le modifiche all'interno.
Lưu trữ sự thay đổi thêm vào.
È il minimo che può fare.
Và ông nên vậy.
Posso aver trascurato qualche minimo dettaglio.
Có lẽ em đã để lộ, vài chi tiết nhỏ.
Un minimo errore di calcolo può costarle la vittoria.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
Nonostante la loro grandezza e il loro numero, i fiumi trasportano solo una minima parte delle acque dolci del pianeta.
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
Era sicuramente nervoso, ma non mostrò la minima esitazione.
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng.
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri.
Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%.
Temporanei costrutti del debole intelletto umano che cerca disperatamente di giustificare un'esistenza priva del minimo significato e scopo!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
“Chi è fedele nel minimo è fedele anche nel molto” (10)
“Người trung tín trong việc nhỏ nhất cũng trung tín trong việc lớn” (10)
Cinque dollari subito e come puntata minima.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
L'affitto minimo di una cassetta è 50 anni.
Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm.
Anche se ogni anno alcune migliaia di persone vengono disassociate dalla congregazione cristiana, rappresentano solo una minima parte dei quasi cinque milioni di Testimoni che ci sono nel mondo.
Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.