minuscule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minuscule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minuscule trong Tiếng Anh.

Từ minuscule trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ nhỏ, nhỏ xíu, rất nhỏ, tí hon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minuscule

chữ nhỏ

adjective (lower-case letter)

nhỏ xíu

noun

rất nhỏ

adjective

The earth receives only a minuscule fraction of all the energy that is produced by the sun.
Trái đất chỉ nhận một phần rất nhỏ năng lượng mặt trời tạo ra.

tí hon

noun

Xem thêm ví dụ

But then you look at that already minuscule water and sanitation budget, and 75 to 90 percent of it will go on clean water supply, which is great; we all need water.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Hans-Adam I was allowed to purchase the minuscule Herrschaft ("Lordship") of Schellenberg and county of Vaduz (in 1699 and 1712 respectively) from the Hohenems.
Hans-Adam I được phép mua Herrschaft ("quyền làm lãnh chúa") của Schellenberg và thủ phủ Vaduz (vào năm 1699 và 1712) từ Hohenems.
Charlemagne's chancery made use of a type of script currently known as Carolingian minuscule, providing a common writing style that allowed for communication across most of Europe.
Cơ quan văn thư của Charlemagne tạo nên một kiểu chữ viết mới, ngày nay gọi chữ Carolingien, cho phép kiểu ghi chép thông thường giúp phát triển sự liên lạc trên khắp châu Âu.
You cannot do that in two seconds and have a minuscule part of the card showing.
Cháu không thể làm thế trong 2 giây và có một mảnh nhỏ của lá bài bị dư ra.
In a small environment such as a freely falling lift, this relative acceleration is minuscule, while for skydivers on opposite sides of the Earth, the effect is large.
Trong một môi trường nhỏ như một thang máy rơi tự do, sự gia tốc tương đối này là nhỏ, trong khi đối với những người nhảy dù trên các cạnh đối diện của Trái Đất, hiệu ứng này lại lớn.
Back in the year 2000, about 100 billion photos were shot worldwide, but only a minuscule proportion of them were actually uploaded online.
Năm 2000, toàn thế giới chụp khoảng 100 tỷ bức ảnh nhưng chỉ có 1 phần rất nhỏ trong đó được chia sẻ online.
Its frame is composed of 42 minuscule parts, including three titanium bridges, it weighs just 0.2 grams.
Khung sản phẩm trên được thiết kế một cách đặc biệt phức tạp: bao gồm 42 tiểu phần tử, trong đó có 3 cầu bằng titane, khung chỉ nặng 0,2 gam.
Although humans comprise only a minuscule proportion of the total living biomass on Earth, the human effect on nature is disproportionately large.
Mặc dù con người hiện chỉ là một phần rất nhỏ trong tổng thể sinh khối trên Trái Đất nhưng tác động của con người vào thiên nhiên lại quá lớn.
But even that number is minuscule compared to another number: infinity.
Nhưng thậm chí con số đó là rất nhỏ so với con số khác: vô cùng.
I mean, first of all, the 100 billion galaxies within range of our telescopes are probably a minuscule fraction of the total.
Ý tôi là, trước hết, 100 tỉ thiên hà trong phạm vi kính thiên văn của chúng ta có lẽ chỉ là một phần rất nhỏ trong tổng thể.
Even if intelligent life occurs on only a minuscule percentage of planets around these stars, there might still be a great number of extant civilizations, and if the percentage were high enough it would produce a significant number of extant civilizations in the Milky Way.
Thậm chí nếu sự sống thông minh xảy ra chỉ ở một tỷ lệ rất nhỏ các hành tinh xung quanh những ngôi sao đó, vẫn có một lượng lớn nền văn minh hiện có chỉ riêng trong thiên hà Ngân hà.
I mean, first of all, the 100 billion galaxies within range of our telescopes are probably a minuscule fraction of the total.
Theo tôi, trước hết thì 100 triệu thiên hà trong phạm vi kính thiên văn có lẽ chỉ là một phần rất nhỏ.
In a book published by the Council, Jon Entine writes that this is in part due to the propensity of people to show alarm at the reported presence of chemicals in their body, or in the environment, even when the chemicals are present in "minuscule amounts" which are in fact safe.
Trong một cuốn sách được xuất bản bởi Hội đồng này, Jon Entine viết rằng điều này một phần là do xu hướng mọi người thường thể hiện sự lo sợ khi có sự hiện diện của hóa chất trong cơ thể của họ, hoặc trong môi trường, ngay cả khi các hóa chất có trong những phân tử nhỏ, nhưng thực tế những nỗi lo này là vô lý vì các hóa chất này có thể là vô hại đối với con người. ^ Ropeik, D. (2015).
Alcuin’s Carolingian Minuscule proved successful beyond his dreams.
Mẫu chữ thường Carolingian của Alcuin đã tỏ ra thành công vượt quá ước mơ.
The beads contain 7.5% nickel, which is a signature of meteoric origin since iron found in the Earth's crust generally has only minuscule nickel impurities.
Các hạt chứa 7,5% niken, là một dấu hiệu về nguồn gốc thiên thạch vì sắt được phát hiện trong vỏ Trái Đất có rất ít hoặc không có thành phần niken.
Nanzan, like the two kingdoms with which it shared the tiny island of Okinawa, consisted of a minuscule territory, and correspondingly limited resources.
Cũng giống như hai vương quốc láng giềng, Nam Sơn phải chia sẻ một hòn đảo Okinawa, với các lãnh thổ rất nhỏ, và do đó hạn chế về tài nguyên.
Following the minuscule gains of the Tenth Battle of the Isonzo, the Italians directed a two-pronged attack against the Austrian lines north and east of Gorizia.
Sau khi chỉ giành được 1 lợi thế rất nhỏ trong trận Isonzo lần thứ mười, quân đội Ý mở 1 cuộc tấn công vào phòng tuyến quân Áo từ 2 hướng bắc và đông của Gorizia.
No more wasting time with petty egg collection and minuscule profits.
Ta sẽ không mất thì giờ nhặt trứng kiếm lãi vụn vặt nữa.
Its modern shape, which resembles a π inclining to the right with a longish curved cross-stroke, developed during its use as a numeric symbol in minuscule handwriting of the Byzantine era.
Hình dạng hiện đại của nó, giống như một π nghiêng về bên phải với đường cong cong dài, được phát triển trong quá trình sử dụng như một biểu tượng số trong chữ viết tay nhỏ của thời Byzantium.
Efforts to directly prove the existence of such waves had been ongoing for over fifty years, and the waves are so minuscule that Albert Einstein himself doubted that they could ever be detected.
Nỗ lực nhằm chứng minh trực tiếp sự tồn tại của các sóng hấp dẫn đã trải qua trên 50 năm, khi mà cường độ của chúng đến Trái Đất là quá nhỏ khiến ngay cả Albert Einstein cũng phải hoài nghi về khả năng phát hiện ra sóng hấp dẫn.
Often, they are decorated with hatbands made of minuscule pupu shells that are painted and stitched on by hand.
Thông thường, chúng được trang trí với những chiếc mũ làm bằng vỏ nhộng nhỏ được vẽ và khâu bằng tay.
As a part of President Franklin D. Roosevelt's program to bolster the minuscule Atlantic Squadron after war broke out in Europe in September 1939, Yarnall ended her 21-month, second retirement on 4 October 1939 when she was recommissioned at Philadelphia, Lt. Comdr. John G. Winn in command.
Như một phần trong kế hoạch của Tổng thống Franklin D. Roosevelt nhằm tăng cường cho Hải đội Đại Tây Dương yếu kém sau khi xung đột nổ ra tại Châu Âu vào tháng 9 năm 1939, Yarnall kết thúc đợt bỏ không thứ hai kéo dài 21 tháng vào ngày 4 tháng 10 năm 1939 khi nó được cho nhập biên chế trở lại tại Philadelphia dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Thiếu tá Hải quân John G. Winn.
If one referred to the same era as "13.8 billion years minus 10−6 seconds ago", the precision of the meaning would be lost because the minuscule latter time interval is eclipsed by uncertainty in the former.
Nếu đề cập đến kỷ nguyên đó là "13,8 tỷ năm trừ 10−6 năm trước", độ chính xác của ý nghĩa sẽ bị mất đi vì khoảng thời gian nhỏ bé sau đó sẽ bị áp đảo bởi độ không chắc chắn của khoảng thời gian trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minuscule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.