minus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minus trong Tiếng Anh.

Từ minus trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, âm, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minus

trừ

adposition

Your funds are now set free, minus my percentage.
Tiền của anh giờ đã được giải tỏa, trừ đi phần trăm của tôi.

âm

adjective noun

Temperatures drop to minus 40 at night around here.
Ở đây về đêm nhiệt độ giảm tới âm 40 độ.

mất

noun

The poor guy's minus an eye.
Hắn đã bị mất một mắt.

Xem thêm ví dụ

A D-minus, thank you.
Điểm D - thôi, cám ơn anh.
Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944.
Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944.
We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
So x is either equal to minus 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
176 pi minus this.
176 pi trừ đi cái này.
The finalized earnings on the other hand include all revenue you'll be paid for validated clicks and impressions minus revenue from advertisers who default on payments to Google and whose ads were served on your content.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Gateway opening in T minus five minutes.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
This notation gives the logarithm of the ratio of metal elements (M) to hydrogen (H), minus the logarithm of the Sun's metal ratio.
Khái niệm này lấy theo lôgarit thập phân của tỉ số giữa các nguyên tố kim loại (M) chia cho hiđrô (H), đem trừ đi độ giàu kim loại của Mặt Trời.
Let me do that. y is equal to minus x squared.
Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương.
Or better said, 12 minus one.
Đúng hơn, là 12 trừ 1.
So let's see what b squared minus 4ac is.
Vì vậy, hãy xem những gì b bình phương trừ 4ac là.
So if I had minus -- well, 8 and 2 is equal to 16.
Vì vậy, nếu tôi đã trừ - Vâng, 8 và 2 là tương đương với 16.
Even better, for x is equal to 0, y could be minus 2 or plus 2.
Ngay cả tốt hơn, khi x bằng 0, y có thể trừ hai ( 2 ) hay cộng hai ( 2 ).
IGN describes the game as "much like its predecessor, minus the multiplayer" and concludes that it "doesn't have much new to offer".
IGN mô tả game "giống y như người tiền nhiệm của nó, ngoại trừ phần chơi mạng" và kết luận rằng "chẳng có bổ sung gì mới mẻ".
So this we can rewrite as x plus 4 times x plus 4. x squared minus 9, that's a squared minus b squared.
Vì vậy, điều này chúng tôi có thể viết lại như x cộng với x 4 lần cộng với 4.. x squared trừ 9, đó là một bình phương trừ b bình phương.
Minus 4 times a. a is 8.
Trừ 4 lần một. một là 8.
In 1957, Robert Marshak and George Sudarshan and, somewhat later, Richard Feynman and Murray Gell-Mann proposed a V−A (vector minus axial vector or left-handed) Lagrangian for weak interactions.
Năm 1957, Robert Marshak và George Sudarshan và một số người khác về sau, bao gồm Richard Feynman và Murray Gell-Mann đề xuất hàm Lagrangian V−A (vectơ trừ vectơ trục hay định hướng trái) cho tương tác yếu.
Minus 3e to the x.
Trừ 3e để x.
Today's explorers still have to guard against frostbite in the height of summer when temperatures rarely creep above minus 30 degrees centigrade.
Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C
I had never swum in water of minus 1. 7 degrees before, because it's just impossible to train in those types of conditions.
Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1. 7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được.
He commenced dressing at top by donning his beaver hat, a very tall one, by the by, and then -- still minus his trowsers -- he hunted up his boots.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Household cash flows total up all from the expected sources of income within a year, minus all expected expenses within the same year.
Dòng tiền mặt của hộ gia đình tổng cộng tất cả các nguồn thu nhập mong muốn trong vòng một năm trừ đi tất cả các chi phí dự kiến trong cùng một năm.
And the water at the North Pole is minus 1.7.
Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1.7 độ C.
And then minus 8z squared divided by minus 8 is just plus z squared.
Và sau đó trừ đi 8z bình phương chia bởi trừ 8 là chỉ cộng thêm, z bình phương.
So the roots or the times that -- I guess the x values that solve this equation, 2x squared minus 2x plus 3 is equal to 0.
Vì vậy các rễ hoặc thời gian rằng -- tôi đoán các giá trị x giải quyết các phương trình này, 2 x bình phương trừ 2 x cộng với 3 bằng 0.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.