miscellaneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miscellaneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miscellaneous trong Tiếng Anh.

Từ miscellaneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạp, linh tinh, pha tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miscellaneous

tạp

adjective

linh tinh

adjective

blood, fat and miscellaneous.
máu, mỡ, và linh tinh.

pha tạp

adjective

Xem thêm ví dụ

The manager of a small station, WAHR (now WMBM) in Miami Beach, hired him to clean up and perform miscellaneous tasks.
Người quản lý của một nhà ga nhỏ WAHR (bây giờ là WMBM), ở bãi biển Miami thuê anh dọn dẹp và làm một số việc linh tinh.
The contents of fan discs varies, but often includes new images, music, minigames and miscellaneous information related to the original game.
Nội dung của fan disc là khác nhau, nhưng thường bao gồm hình ảnh, nhạc và minigame mới, và các thông tin khác liên quan đến trò chơi nguyên gốc.
Pottery, dishes and other miscellaneous items from KV54, on display at the Metropolitan Museum of Art in New York City.
Đồ gốm, các chén bát và các mặt hàng khác từ KV54, trên màn hình hiển thị tại viện bảo Tàng Metropolitan ở thành phố New York.
One of them is just labeled "miscellaneous technical senses."
Một trong số đó được gắn nhãn "các nghĩa chuyên môn khác."
Retrieved July 25, 2010. In: Bulletin of Miscellaneous Information, 1909 258.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010. ^ In: Bulletin of Miscellaneous Information, 1909 258.
The area is now used as miscellaneous storage.
Hiện nay toà nhà được dùng làm Nhà thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng.
The troops stationed in Rotterdam belonged to training establishments and some smaller miscellaneous units.
Đội quân đóng tại Rotterdam thuộc biên chế các cơ sở huấn luyện và một số các đơn vị hỗn hợp khác nhỏ hơn.
Similarly, materials such as miscellaneous supplies purchased in bulk—pencils, pens, paper—are typically handled as indirect costs, while materials required for specific projects are charged as direct costs.
Tương tự, các vật liệu như vật tư linh tinh được mua với số lượng lớn - bút chì, bút mực, giấy - thường được xử lý như chi phí gián tiếp, trong khi vật liệu cần thiết cho các dự án cụ thể được tính là chi phí trực tiếp.
Books Bibliografia Sobre a Juventude (with Helena Sampaio, Edusp, 1995) Comunidade Solidaria: Fortalecendo a Sociedade, Promovendo O Desenvolvimento (Comunitas, 2002) Articles and miscellaneous works 1983: Movimentos Sociais Urbanos: Balanço Crítico.
Sách Bibliografia Sobre a Juventude (với Helena Sampaio, Edusp, 1995) Comunidade Solidaria: Fortalecendo một Sociedade, Promovendo O Desenvolvimento (Comunitas, 2002) Bài viết và các tác phẩm khác 1983: Movimentos Sociais Urbanos: Balanço Crítico.
Miscellaneous
Lặt vậtName
Set as Default Printer This button sets the current printer as the user 's default. Note: (Button is only visible if the checkbox for System Options--> General--> Miscellaneous: " Defaults to the last printer used in the application " is disabled
Đặt là máy in mặc định Cái nút này đặt máy in hiện thời làm máy in mặc định của người dùng. Ghi chú: (cái nút hiện rõ chỉ nếu hộp chọn cho Tùy chọn hệ thống > Chung > Lặt vặt: Mặc định là máy in cuối cùng đã dùng trong ứng dụng đó bị tắt
Miscellaneous Hardware
Phần cứng Linh tinhStencils
One of them is just labeled " miscellaneous technical senses. "
Một trong số đó được gắn nhãn " các nghĩa chuyên môn khác. "
The First Naval Amendment to the 1900 German Naval Law was passed in 1906 prior to the launch of Dreadnought; Admiral Alfred von Tirpitz had originally requested six new battleships and six armored cruisers, along with a number of miscellaneous smaller craft.
Trong Bản Tu chính Hải quân Thứ nhất dành cho Đạo luật Hải quân Đức năm 1900 được thông qua vào năm 1906 trước khi Dreadnought được hạ thủy, Đô đốc Alfred von Tirpitz thoạt tiên yêu cầu sáu thiết giáp hạm và sáu tàu tuần dương bọc thép mới, cùng một số tàu tiện ích nhỏ.
Miscellaneous Collections
Các bộ sưu tập Linh tinhStencils
The cruiser was commissioned into the US Navy as the unclassified miscellaneous vessel USS Prinz Eugen with the hull number IX-300.
Nó được đưa vào biên chế Hải quân Mỹ như một "tàu tiện ích không xếp loại" với ký hiệu USS Prinz Eugen (IX-300).
His foresight enabled the 1st Australian Task Force (1 ATF) to inflict approximately 267 enemy casualties during the six-week-long Battle of Coral–Balmoral, as well as capturing 11 prisoners, 36 crew-served weapons, 112 small arms, and other miscellaneous enemy weapons.
Và tầm nhìn sáng suốt của ông đã mang lại hiệu quả rõ rệt khi Lực lượng đặc nhiệm Australia số 1 đã gây nên 267 thương vong cho đối phương chỉ trong vòng 6 tuần của trận Coral-Balmoral, ngoài ra họ còn bắt giữ 11 tù binh, 36 vũ khí tổ đội, 112 vũ khí cá nhân và nhiều loại vũ khí khác.
Miscellaneous
Lặt vặtName
Miscellaneous Matters Chapter XXI.
Phong Lan Dại Chương XXI.
Apart from ammo and equipment, players may find other items that are needed, such as medical equipment, PDAs and other miscellaneous items.
Ngoài đạn và thiết bị ra người chơi có thể tìm thấy các loại đồ vật cần thiết khác, chẳng hạn như thiết bị y tế, PDA và các loại đồ linh tinh khác.
The Miscellaneous Botanical Works of Robert Brown.
Microloma là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ^ Brown, Robert; The Miscellaneous Botanical Works of Robert Brown Vol.
Miscellaneous Devices
Thiết bị lặt vặt
Chinooks joined the American Kennel Club (AKC) Foundation Stock Service in 2001 and were later added to the AKC's Miscellaneous Class in 2010.
Chinooks gia nhập American Kennel Club (AKC) Foundation Stock Service vào và sau đó được bổ sung vào Miscellaneous Class của AKC vào năm 2010.
On 30 June 1945 Breckinridge was reclassified a miscellaneous auxiliary AG-112.
Vào ngày 30 tháng 6 năm 1945, Breckinridge được xếp lại lớp như một tàu phụ trợ với ký hiệu lườn AG-112.
Glover, A. (1942), Extinct and vanishing mammals of the western hemisphere, with the marine species of all the oceans, American Committee for International Wild Life Protection, pp. 226-227 Miller, G. S. (1913), The names of the large wolves of northern and western North America, Smithsonian Miscellaneous Collections, vol.
Phân loài sói này được công nhận là phân loài Canis lupus trong cơ quan phân loại loài động vật có vú của thế giới (Mammal Species of the World (2005)). ^ Glover, A. (1942), Extinct and vanishing mammals of the western hemisphere, with the marine species of all the oceans, American Committee for International Wild Life Protection, pp. 226-227 ^ Miller, G. S. (1913), The names of the large wolves of northern and western North America, Smithsonian Miscellaneous Collections, vol.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miscellaneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.