mischief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mischief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mischief trong Tiếng Anh.

Từ mischief trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò tinh quái, sự tổn hại, điều ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mischief

trò tinh quái

noun

sự tổn hại

noun

điều ác

noun

He pinches his lips together as he carries out mischief.
Bặm môi lại thực hiện điều ác.

Xem thêm ví dụ

We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly.
Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm.
Dave de Sylvi of Sputnikmusic noted that Knowles sings: "I could be like a jolly rancher that you get from the corner store" with the same sense of mischief as Christina Aguilera on 'Candyman' (2007)."
Dave de Sylvi của Sputnikmusic lưu ý câu mà Knowles hát: "Tôi có thể giống như một chủ trại vui vẻ mà bạn nhận được từ các góc khung cửa" với cùng một cảm giác nghịch ngợm như Christina Aguilera với 'Candyman' (2007)."
He loves to help friends and look for mischief together with his best friends Faiz and Syed.
Cậu thích giúp đỡ bạn bè và nghịch ngợm cùng với Faiz và Syed.
Sounds like Orc mischief to me!
Lại là một trò đùa của bọn Orc!
Children were often too busy handling household chores to engage in serious mischief.
Con cái thường khi phải bận lo giúp việc trong nhà nên ít có thì giờ làm chuyện dại dột nghiêm trọng.
The Norse god of mischief.
Cánh tay phải của chúa!
It's a piece of public mischief.
Nó là một mối hại chung.
Show it nothing but the lash with like mind of untold mischief towards the Republic... and wonder not why it bears teeth.
nguy hại với nền cộng hòa... mà cứ hỏi tại sao nó nhe nanh với ta.
Can't one observe without going through all the human mischief?
Người ta không thể quan sát mà không trải qua tất cả trò ma mãnh của con người hay sao?
You jiggle-headed blob of mischief!
Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi!
22 Will not those who plot mischief go astray?
22 Chẳng phải kẻ có ý đồ làm điều ác sẽ lạc lối sao?
Most of the time it doesn't create any kind of mischief, but it does warrant looking at, so I'm happy we've got an opportunity to look at it today, make sure that it's not growing, it's not creating any problems.
Phần lớn thời gian nó không tạo ra bất kỳ mối nguy hại nào, nhưng nó cần bảo đảm được xem xét, vì vậy tôi rất vui vì chúng ta có cơ hội để xem xét nó ngày hôm nay, đảm bảo rằng nó không phát triển lên, nó không tạo ra bất cứ vấn đề nào.
In his cartoon appearances, Garfield usually causes mischief in every episode.
Trong các lần xuất hiện trong truyện tranh, Garfield thường làm những trò láu cá trong các chương truyện.
So the 10 or 15 percent is pure mischief.
Thế nên 10 hay 15% rõ ràng là tội ác.
The "trick" refers to a threat, usually idle, to perform mischief on the homeowners or their property if no treat is given.
"Trick" thường là lời đe dọa (thường không sử dụng) để thực hiện hành vi nghịch ngợm đối với chủ nhà hoặc tài sản của họ nếu chủ nhà không đưa treat.
1995 , 1999 - The Philippines discovers Chinese constructions on Mischief Reef , an island located in the Spratly Island chain .
1995 , 1999 - Philippine phát hiện Trung Quốc xây dựng trên Đá Vành Khăn , một hòn đảo nằm trong quần đảo Trường Sa .
There's no limit to your mischief!
Ta cũng biết ngươi sẽ chơi ta.
Less mischief that way.
Nói như vậy sẽ ít quậy phá hơn.
An additional series Big Tits Loving Grandfather Erotic Mischief for Glory Quest began in April 2008.
Một loạt phim khác Big Tits Loving Grandfather Erotic Mischief của công ty Glory Quest bắt đầu vào tháng 8 năm 2008.
Until then mischief managed.
Cho đến lúc đó quảntầm bậy.
24 And because of their acursing which was upon them they did become an bidle people, full of mischief and subtlety, and did seek in the wilderness for beasts of prey.
24 Và cũng vì sự rủa sả đã giáng xuống họ nên họ trở nên một dân tộc abiếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt, chỉ biết săn thú dữ trong vùng hoang dã.
Mischief managed.
Quảntầm bậy.
Ah, mischief- makers.
Ah, những chú phăng- teo.
We finally retreated without doing any mischief -- returned to sleep and
Chúng tôi cuối cùng đã rút lui mà không làm bất kỳ nghịch ngợm - trở về giấc ngủ và
Your people said " criminal mischief. "
Người bên cảnh sát bảo là đám tội phạm phá rối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mischief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.