misconception trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misconception trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misconception trong Tiếng Anh.

Từ misconception trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hiểu sai, sự nhận thức sai, sự quan niệm sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misconception

sự hiểu sai

noun

sự nhận thức sai

noun

sự quan niệm sai

noun

Xem thêm ví dụ

A common misconception is that espresso has more caffeine than other coffee; in fact the opposite is true.
Một quan niệm sai là espresso có nhiều cafêin hơn các loại cà phê khác; trong thực tế ngược lại mới đúng.
To anyone harboring this misconception, we say that we believe in the Lord Jesus Christ as our Savior and the author of our salvation and that we believe, revere, and love the Holy Bible.
Đối với bất cứ ai nuôi dưỡng quan niệm sai lầm này thì chúng ta nói rằng chúng ta tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, và là Tác Giả của kế hoạch cứu rỗi của chúng ta, và rằng chúng ta tin, kính trọng và yêu thích Kinh Thánh.
There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges.
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn.
These species are collectively called false vampire due to the old misconception that they were sanguivorous like the true vampire bats.
Trong tiếng Anh, chúng được gọi chung là "false vampire bat" (dơi ma cà rồng giả) do niềm tin sai rằng chúng ăn máu giống dơi ma cà rồng thực sự.
We hope that these articles clear away any misconceptions.
Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng.
He says the most dangerous of these misconceptions are: that the spiral is simply a sequence of waterfall increments; that all project activities follow a single spiral sequence; and that every activity in the diagram must be performed, and in the order shown.
Ông cho biết những quan niệm sai lầm rất nguy hiểm: Mô hình xoắn ốc đơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước; Tất cả các hoạt động dự án theo mộttrình tự xoắn ốc đơn; Mọi hoạt động trong sơ đồ phải được thực hiện, và theo thứ tự hiển thị.
Chris Anderson responded that some critics have a misconception of TED's goals, and failed to recognise that TED aimed to instill excitement in the audience in the same way the speaker felt it.
Chris Anderson đã trả lời rằng một số nhà phê bình có quan điểm sai lầm về các mục tiêu của TED, và không nhận ra rằng TED có mục đích tạo hứng thú cho khán giả theo cùng cách mà diễn giả cảm nhận.
Although somewhat of a misconception, it is not the actual virus that is synthesised, but rather its DNA genome (in case of a DNA virus), or a cDNA copy of its genome (in case of RNA viruses).
Mặc dù phần nào bị hiểu sai, nó thực chất không phải là một virus thực sự được tổng hợp, mà thay vào đó là bộ gene DNA của nó (nếu đó là virus DNA) hoặc một bản sao DNA bổ sung (cDNA) của bộ gene của nó (nếu đó là virus RNA).
8 By our maintaining chaste conduct, we can also do much to counter misconceptions about true worship and attract people to the God we worship.
8 Bằng cách duy trì hạnh kiểm thanh sạch, chúng ta còn có thể đáp lại những sự hiểu lầm về sự thờ phượng thật và thu hút người ta đến với Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
Researchers in mathematics education propose that these misconceptions can become learning opportunities.
Các nhà nghiên cứu giáo dục toán học cho rằng những hiểu lầm này có thể trở thành những cơ hội để học hỏi.
So Andrew and his students went in, looked at some of those assignments, understood the root cause of the misconception, and then they produced a targeted error message that would be provided to every student whose answer fell into that bucket, which means that students who made that same mistake would now get personalized feedback telling them how to fix their misconception much more effectively.
Nên Andrew và học sinh của anh ấy, nhìn lại vào một số bài tập, và hiểu được nguồn gốc tạo nên cái sai lầm, và sau đó họ tạo ra một dạng báo lỗi cho mỗi học sinh có những câu trả lời rơi vào đó, có nghĩa là những học sinh phạm lỗi giống nhau giờ sẽ có được nhận xét cá nhân thông báo với họ làm sao để sửa quan niêm sai của họ hiệu quả hơn.
Tied to this misconception is the erroneous belief that all members of the Church should look, talk, and be alike.
Song song với nhận thức sai này là sự tin tưởng sai lầm rằng tất cả các tín hữu của Giáo Hội cần phải trông giống nhau, nói năng và là người giống nhau.
“We’re visiting briefly to try to clear up a misconception that many have about this Bible verse.
“Chúng tôi đến thăm những người trong khu vực để chia sẻ một sự thật rất quan trọng được ghi lại trong Kinh Thánh.
It's a common misconception.
Đó là một quan niệm sai lầm.
He also says that the same misconceptions come into play when measuring light intensity indoors.
Ông cũng nói có những quan niệm sai lầm giống nhau về phạm vi khi đo cường độ ánh sáng trong nhà.
This misconception was spread by a 1919 urban legend of a two-year-old child dying after consuming a poinsettia leaf.
Quan niệm sai này được lan truyền từ những lời đồn đại năm 1919 về một đứa trẻ 2 tuổi đã chết sau khi ăn lá trạng nguyên.
What would you do if you knew that people had this misconception, right, in their heads, of elliptical orbits caused by our experiences as children?
Bạn sẽ làm gì nếu bạn biết rằng mọi người đã quan niệm nhầm, ngay trong đầu về những quỹ đạo elip. do kinh nghiệm khi còn bé?
This led to the often repeated misconception that the Bf 110s were escorted by Bf 109s.
Điều này đã dẫn đến câu chuyện thêu dệt được nhắc đi nhắc lại rằng các máy bay Bf 110 được hộ tống bởi máy bay Bf 109.
It is uncertain how many teachers harbor misconceptions about zero.
Vẫn còn chưa chắc chắn bao nhiêu giáo viên còn có hiểu biết sai về số không.
Not only is she the best thing that has ever happened to me, but Joan helped me to challenge my own misconceptions about myself.
Cô ấy không chỉ là điều tuyệt vời nhất đã đến với cuộc đời tôi, mà Joan còn giúp tôi thách thức quan niệm sai lầm về bản thân tôi.
For example, there is a common misconception that having many smaller earthquakes can somehow 'relieve' a major fault such as the San Andreas Fault, and reduce the chance of a major earthquake.
Ví dụ, có một quan niệm sai lầm phổ biến mà có nhiều trận động đất nhỏ hơn bằng cách nào đó có thể "giải tỏa" một đứt gãy lớn ví dụ như San Andreas, và làm giảm cơ hội của một trận động đất lớn. Bây giờ người ta biết (bằng cách sử dụng cổ địa chấn) là gần như tất cả sự di chuyển của đứt gãy xảy ra cùng với động đất rất lớn.
He refuted some Mendelian misconceptions about the effectiveness of natural selection, but he also rejected the strict selectionism of Fisher.
Ông đã bác bỏ một số hiểu lầm của những người theo quan điểm Mendel về hiệu quả của chọn lọc, đồng thời cũng bác bỏ những tư tưởng chọn lọc cực đoan của Fisher.
In view of the many misconceptions regarding the meaning of the word “soul,” this approach helped the reader to see how the inspired Bible writers used these original-language terms.
Điều này gây hiểu lầm là sau khi chết con người có một linh hồn vô hình tiếp tục tồn tại.
There are many misconceptions concerning deaf people and sign language.
Có nhiều nhận thức sai về người khiếm thính và ngôn ngữ ký hiệu.
6 Misconceptions have led to disappointments, but let us not think that Jehovah’s day is a long way off.
6 Những quan điểm sai lầm dẫn đến thất vọng, nhưng chúng ta đừng nên nghĩ rằng ngày của Đức Giê-hô-va còn lâu mới đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misconception trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.