misdemeanor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misdemeanor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misdemeanor trong Tiếng Anh.

Từ misdemeanor trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội ác, tội phạm, tội, 罪犯, Tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misdemeanor

tội ác

tội phạm

tội

罪犯

Tội ác

Xem thêm ví dụ

Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession.
Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa.
Article 107:Each member of the Royal Government shall be punished for any crimes or misdemeanors that he/she has committed in the course of his/her duty.
Điều 107: Mỗi thành viên của Chính phủ Hoàng gia sẽ bị trừng phạt bởi bất kỳ tội lỗi hoặc hành vi phạm tội mà mình đã phạm phải trong bổn phận của mình.
By the time he, as the last surviving apostle, penned his first inspired letter, he knew that Jehovah does not take each of his servants to task for every misdemeanor.
Vào lúc ông, là sứ đồ cuối cùng còn sống, được soi dẫn viết lá thư thứ nhất, ông biết rằng Đức Giê-hô-va không bắt từng lỗi nhỏ của mỗi tôi tớ Ngài.
Barbour: “Christ’s death was no more a settlement of the penalty of man’s sins than would the sticking of a pin through the body of a fly and causing it suffering and death be considered by an earthly parent as a just settlement for misdemeanor in his child.”
Barbour: “Cho cái chết của đấng Christ là một sự dàn xếp để khỏi bị án phạt của tội lỗi loài người thì cũng giống cha mẹ trên đất cho việc đâm cây kim vào con ruồi cho nó đau đớn và chết là một sự dàn xếp công bình cho hành động phi pháp của con họ”.
Proctor will plead to a single misdemeanor weapons charge in exchange for time served.
Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo.
In Maycomb County, hunting out of season was a misdemeanor at law, a capital felony in the eyes of the populace.
Ở hạt Maycomb, việc săn bắn ngoài mùa là phạm luật, một trọng tội trong mắt dân chúng.
She had a couple of juvenile misdemeanors.
Cô đã phạm một vài tội vị thành niên.
History of mental illness, Misdemeanor arrests for lewd and lascivious, Public disturbance.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
Got him out on a misdemeanor.
Lôi anh ta ra khỏi một vụ khinh tội.
In 2014, Newsom was the only statewide politician to endorse California Proposition 47, a piece of legislation that decriminalized nonviolent offenses like drug and property crimes, turning them into misdemeanors as opposed to felonies.
Vào năm 2014, Newsom là chính trị gia duy nhất trên toàn tiểu bang tán thành Dự luật 47 của California, một bộ luật quy định các tội phạm bất bạo động như tội phạm ma túy và tài sản, biến chúng thành tội ác trái ngược với trọng tội.
On 17 September 1394, Charles suddenly published an ordinance in which he declared, in substance, that for a long time he had been taking note of the many complaints provoked by the excesses and misdemeanors that the Jews had committed against Christians, and that the prosecutors, having made several investigations, had discovered many violations by the Jews of the agreement they had made with him.
Vào ngày 17 tháng 9 năm 1394, Charles bất ngờ công bố một sắc lệnh mà trong đó, ông tuyên bố, về bản chất, trong một thời gian dài, ông đã lưu ý đến nhiều khiếu nại được kích động bởi sự thái quá và những hành vi sai trái mà người Do Thái đã phạm phải đối với các Kitô hữu và các công tố viên , sau khi thực hiện nhiều cuộc điều tra, đã phát hiện ra nhiều vi phạm của người Do Thái về thỏa thuận mà họ đã thực hiện với anh ta.
I mean, isn't forcible rape in broad daylight a misdemeanor in this town?
Chẳng lẽ cưỡng hiếp giữa ánh sáng ban ngày là không có tội trong thị trấn này sao?
Everybody with your misdemeanor experience.
Những người có kinh nghiệm xử lí anh.
After being imprisoned for six months on misdemeanor drug charges in 1990, Barry did not run for reelection.
Tuy nhiên, sau khi ở tù 6 tháng vì phạm tội có liên quan đến ma túy vào năm 1990, Barry không ra tái tranh cử.
Some states have also tried passing sexting misdemeanor laws but these laws repeat the same problem because they still make consensual sexting illegal.
Một số bang đã thử thông qua các luật tiểu hình về nhắn tin tình dục nhưng những bộ luật này lặp lại cùng một vấn đề vì họ vẫn đồng ý rằng nhắn tin tình dục là bất hợp pháp.
In a number of cases, individuals arrested for misdemeanors, such as traffic violations, were beaten to death in police custody.
Trong một số trường hợp, những người bị bắt vì những vi phạm nhỏ, như lỗi giao thông, đã bị đánh đến chết tại cơ quan công an.
Parents can do much to avoid endless wrangling after a misdemeanor by making sure their children understand the consequences of disobedience beforehand.
Khi cho con biết trước hình phạt là gì nếu không vâng lời, cha mẹ sẽ không phải tranh cãi với con sau khi chúng phạm lỗi.
That this was a crime or misdemeanor was the complaint, my complaint."
Điều đó, điều này, một tội phạm hoặc hành động tội lỗi, là sự khiếu nại, sự khiếu nại của tôi."
It was a misdemeanor.
Đó là một tội vặt.
The Constitution empowers the House of Representatives to impeach federal officials for "Treason, Bribery, or other high Crimes and Misdemeanors" and empowers the Senate to try such impeachments.
Hiến pháp cho quyền Hạ viện Hoa Kỳ luận tội các viên chức liên bang vì lý do "phản quốc, hối lộ, hoặc các tội đại hình và tội phi pháp khác" và cho phép Thượng viện quyền xử những vụ luận tội như thế.
In September 2016, Kodak Black pleaded no contest to two misdemeanor drug charges and was sentenced to four months in jail.
Vào tháng 9 năm 2016, Kodak Đen đã nhận cuộc thi không để hai tội nhẹ phí thuốc và đã bị kết án bốn tháng trong tù.
This was a retaliatory measure for some inmates’ “misdemeanors.”
Đây là biện pháp trả thù vì một số tù nhân “có hạnh kiểm xấu”.
I would choose whether to prosecute him for 30 felonies, for one felony, for a misdemeanor, or at all.
Tôi được quyền khởi tố anh ta với 30 tội danh, với một tội danh, chỉ với một tội nhẹ, hoặc không tội nào cả.
In November 2003, Rodriguez went to court to face eight misdemeanor charges based on two driving incidents, including a hit and run and driving under the influence (DUI).
Tháng 11 năm 2003, Rodriguez phải ra toà và đối mặt với tám lời buộc tội ít nghiêm trọng liên quan tới hai lỗi vi phạm giao thông, trong đó có một lần gây tai nạn rồi bỏ trốn và một lần lái xe khi uống rượu.
Later in his career, Orbach played supporting roles in films such as Prince of the City (1981), Dirty Dancing (1987), Crimes and Misdemeanors (1989) and Disney's Beauty and the Beast (1991).
Ở cuối sự nghiệp, Orbach đóng những vai phụ trong các phim điện ảnh như Prince of the City (1981), Dirty Dancing (1987), Crimes and Misdemeanors (1989) và Người đẹp và quái vật của Disney (1991).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misdemeanor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.