keep out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keep out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep out trong Tiếng Anh.

Từ keep out trong Tiếng Anh có nghĩa là tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keep out

tránh xa

verb

Teeth or no teeth, I can still use me a whip, and you keep out of that sugar.
Có răng hay không răng, tôi vẫn dùng roi được, và cậu tránh xa chỗ đường đó.

Xem thêm ví dụ

Keep out of this.
Đồ khốn vênh váo.
Dennis, keep out of this.
Dennis, đừng xen vào chuyện này.
It can't be easy, but the thick layer of fluffy down keeps out the worst of the cold.
Không dễ dàng gì, nhưng độ dày của lớp lông tơ phía dưới ngăn những điều tệ hại nhất của giá rét lại
You should keep out of anything to do with the tops.
Anh không nên động đến những người thuộc cấp cao.
" Keep out. "
" Không được vào trong. "
It tucks the warm air inside and keeps out the cold.
Nó đưa hết khí ấm vào bên trong, giữ khí lạnh bên ngoài.
Teeth or no teeth, I can still use me a whip, and you keep out of that sugar.
Có răng hay không răng, tôi vẫn dùng roi được, và cậu tránh xa chỗ đường đó.
By keeping out of the earth's gravitational pull.
Chỉ cần thoát khỏi lực hút của Trái Đất thôi.
You just go on serving your watered-down liquor and keep out of my business, Shanssey.
Ông cứ lo bán rượu đi... và đừng xía vô chuyện của tôi. Shanssey.
We agreed to keep out of each other's businesses, didn't we?
Chúng ta đã đồng ý không can thiệp chuyện riêng của nhau mà?
You'll be told what rooms you can go into and what rooms you're to keep out of.
Bạn sẽ được nói với những phòng bạn có thể đi vào phòng bạn để giữ cho.
Nothing about keeping out of drafts?
Không gì để tránh những thứ cặn bã kia à?
You'd better keep out of this.
Anh nên tránh khỏi chuyện này.
Keep out of here, girl!
Chạy đi cô gái!
I told him to keep out of Dodge City.
Tôi đã biểu hắn tránh xa Dodge City rồi.
Shut up and keep out of this, cowboy.
Câm miệng đi và đừngxía vô, cao bồi.
My mother said I had to keep out of trouble.
Mẹ em bảo em phải tránh rắc rối.
" Will this really keep out the giraffes? "
" Làm thế này có tránh được hươu cao cổ không ạ? "
I closed the window to keep out the sun.
Con đóng cửa sổ để tránh ánh nắng.
You two keep out of trouble, OK?
Hai người tránh xa khỏi các rắc rối đi nhé, nhớ chưa?
Unlike the clergy of Christendom, they keep out of any debate on this subject.
Khác với hàng giáo phẩm tự xưng theo đấng Christ, họ không tham dự vào bất cứ cuộc tranh luận nào về đề tài này.
You keep out of this.
Anh đừng xía vô.
Tell him to keep out of the way.
Bảo ông ta tránh đường
" Thee'd better keep out of sight, with thy speechifying, " said Phineas; " they're mean scamps. "
" Thee'd tốt hơn ra khỏi cảnh, với speechifying Chúa ", Phineas, " họ đang có nghĩa là scamps. "
And they've managed to keep out the seismologists and the oil workers with spears and blowguns.
Họ dùng giáo và ống thổi tên để ngăn các nhà địa chấn và công nhân khai thác dầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới keep out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.