mito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mito trong Tiếng Ý.
Từ mito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyện hoang đường, huyền thoại, thần thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mito
chuyện hoang đườngnoun Se è un mito, portalo in una bottiglia. Nếu là chuyện hoang đường, hãy bỏ hắn vô một cái chai đem về cho ta. |
huyền thoạinoun Ogni cultura ha il proprio particolare mito che riguarda gli specchi. Một số nền văn hóa riêng khá đặc biệt huyền thoại về những chiếc gương. |
thần thoạinoun Il labirinto è un antico mito dei nativi. Mê cung là một thần thoại bản địa. |
Xem thêm ví dụ
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Era una delle città del tj-n3-jj ("Tinay"?), Gli omerici Danai sono stati nominati, nel mito, dopo Danae, che suggerisce che i Perseidi fossero in effetti in una sorta di dominio. Nó là một trong các thành phố của tj-n3-jj ("Tinay"?), Danaans của Homer, được đặt tên trong thần thoại theo Danaë, ám chỉ rằng có thể người Perseids đang nắm quyền thống trị ở một dạng nào đó. |
Credo sia un mito. Tôi nghĩ đó là một chuyện hoang đường. |
Quindi la parte superiore e inferiore della città vengono da questo mito. Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu. |
Perchè tira fuori un vecchio mito greco? Tại sao ông ta lại làm như là câu chuyện thần thoại Hy Lạp vậy? |
Nel 2007 viene pubblicato il libro Il mito Versace dedicato alla vita della stilista, scritto da Minnie Gastel. Năm 2007 cuốn sách The Myth Versace đã được xuất bản dành riêng cho cuộc sống của nhà thiết kế nổi tiếng Gianni Versace, được viết bởi Minnie Gastel . |
Perché dovremmo sentirci minacciati da un mito? Tại sao chúng ta lại bị đe dọa bởi một câu chuyện cổ tích chứ? |
Un tema pervasivo all'interno delle opere dei filosofi esistenzialisti è tuttavia il persistere di fronte agli incontri con l'assurdo, come si può vedere nel saggio di Camus, Il mito di Sisifo ("Bisogna immaginare Sisifo felice”), ed è solo molto raramente che i filosofi esistenzialisti respingono la morale o il proprio senso della vita: Kierkegaard ritrovò una sorta di morale nel sentimento religioso (anche se non sarebbe stato d'accordo nel definirlo etico; il religioso sospende l'etica), e le ultime parole di Sartre in L'essere e il nulla sono “Tutti questi problemi che rinviano alla riflessione pura e non complice, non possono trovare la loro risposta che sul terreno morale. Tuy nhiên, một chủ đề phổ biến trong các tác phẩm của triết học hiện sinh là kiên trì vượt qua những lần gặp gỡ với sự ngớ ngẩn, như đã thấy trong The Myth of Sisyphus của Camus ("Người ta phải tưởng tượng Sisyphus hạnh phúc"), Các nhà triết học hiện sinh gạt bỏ đạo đức hoặc ý nghĩa tự tạo của mình: Kierkegaard lấy lại một loại đạo đức trong tôn giáo (mặc dù bản thân ông không đồng ý rằng đó là đạo đức; tôn giáo đình chỉ tính đạo đức), và những lời cuối cùng của Sartre trong Tồn tại và hư vô là "Tất cả những câu hỏi này, đưa chúng ta đến một phản ánh thuần túy và không phải là một phụ kiện (hoặc phản ảnh không trong sạch), chỉ có thể tìm thấy câu trả lời của chúng trên mặt phẳng đạo đức. |
Per comprendere questa differenza tra i punti di vista dobbiamo comprendere la verità soggettiva di Alessandro: il suo mito, e la mitologia che lo ha creato. Để tìm hiểu sự khác biệt giữa hai quan điểm trên ta phải hiểu được chân lý chủ quan của Alexander: những tưởng tượng của chàng và huyền thoại nào đã tạo nên nó. |
In certe versioni del mito, sono padre e figlio (o maestro e allievo). Trong một số phiên bản của thần thoại, họ là cha con (hoặc sư phụ và người học việc). |
Non come il mito. Không phải như chuyện hoang đường. |
Il mio mito! Anh bạn của tôi đây rồi! |
Molti oggi ritengono che il racconto di Adamo ed Eva non sia scientifico, ma solo un mito. Ngày nay, nhiều người nghĩ rằng lời tường thuật về A-đam và Ê-va chỉ là câu chuyện hoang đường thiếu tính cách khoa học. |
La pericolosa storia unica di Adichie, il mito della nazione francese. Chỉ một câu chuyện mang tính nguy hiểm của Adichie, lời đồn về đất nước Pháp? |
4 Eppure qualcuno ha obiettato che Gesù non sia un personaggio storico, ma un mito. 4 Dầu vậy, một số người không chấp nhận Giê-su là nhân vật lịch sử, nhưng cho rằng ngài chỉ là nhân vật thần thoại. |
Sei un mito. Tuyệt đấy anh bạn. |
Beh, è solo un mito. Đó là điều bí ẩn. |
Avete presente il mito greco in cui gli animali sono mischiati? Có phải trong thần thoại Hy Lạp người và động vật có cơ thể trộn lẫn với nhau? |
Questo è possibile perchè i dettagli del mito originale non hanno relazione con le stagioni, se non attraverso il mito stesso. Và nó khả thi bởi vì những chi tiết của thần thoại không liên quan tới các mùa ngoại trừ thông qua bản thân câu chuyện |
Il labirinto è un antico mito dei nativi. Mê cung là một thần thoại bản địa. |
Ma separare il sovrano dal mito fa parte del processo alla storia. Và việc làm sáng tỏ chân dung kẻ cầm quyền chính là mục đích của phiên tòa lịch sử. |
La prima cosa è che il mito più grande, il numero uno, è che di fatto non è proprio un crimine. Điều đầu tiên là lầm tưởng lớn nhất, số một, đó là, trên thực tế, tham nhũng không hoàn toàn là một tội ác. |
Secondo il mito, è la scritta sopra la porta dell'inferno. Theo như thần thoại, thì đây là câu được viết trên cánh cửa vào địa ngục. |
Quindi sono qui a sfatare un mito. Nên tôi ở đây để bác bỏ một chuyện hoang đường. |
Prendete l'antico mito greco che spiega le stagioni. Xem xét cách thần thoại Hy Lạp lí giải các mùa trong năm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.