mite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mite trong Tiếng Ý.
Từ mite trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiền lành, nhẹ, phải chăng, ôn hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mite
hiền lànhadjective Essere “mite e umile di cuore” significa essere veramente umile, gentile e sottomesso alla volontà del Signore. “Nhu mì và khiêm tốn trong lòng” có nghĩa là thực sự khiêm nhường, hiền lành và phục tùng ý muốn của Chúa. |
nhẹadjective E quando l'ho incontrato, era un un uomo anziano gentile e mite. Khi tôi gặp Paldin, ông là một người đàn ông đứng tuổi, tử tế và nhẹ nhàng |
phải chăngadjective |
ôn hòaadjective Chi è benigno e d’indole mite è anche gentile. Một người tử tế và ôn hòa thì hòa nhã trong cách xử sự. |
Xem thêm ví dụ
Quando manteniamo un temperamento mite anche se siamo provocati, spesso chi ce l’ha con noi è indotto a rivedere le sue opinioni. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
“Voi mogli, siate sottomesse ai vostri mariti, affinché, se alcuni non sono ubbidienti alla parola, siano guadagnati senza parola dalla condotta delle loro mogli, essendo stati testimoni oculari della vostra condotta casta insieme a profondo rispetto [e del vostro] spirito quieto e mite”. — 1 Pietro 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
“Se non cediamo alla mite influenza dello Spirito Santo, siamo in pericolo di diventare come Korihor, un anticristo del Libro di Mormon. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
29 Prendete su di voi il mio giogo e imparate da me, perché io sono mite e modesto di cuore,+ e troverete ristoro per voi stessi. * 29 Hãy mang ách của tôi và học theo tôi, vì tôi là người ôn hòa và có lòng khiêm nhường. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Ci assicura: “Io sono d’indole mite e modesto di cuore, e troverete ristoro per le anime vostre. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
(Salmo 37:29) Per questo Gesù promise: “Felici quelli che sono d’indole mite, poiché erediteranno la terra”. — Matteo 5:5. Vì lẽ đó Giê-su đã hứa: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Ma-thi-ơ 5:5). |
“La risposta mite allontana il furore” (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
L’esempio di Liam non ci aiuta a capire meglio le parole di re Beniamino a proposito del diventare come un fanciullo: sottomesso, mite, umile, paziente e pieno d’amore? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
(1 Corinti 11:3) L’apostolo Pietro raccomanda alle mogli uno “spirito quieto e mite”, dicendo: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
Che gioia accostarsi a un Dio così maestoso eppure mite, paziente e ragionevole! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Benefìci di cui gode chi è mite Lợi ích của tính nhu mì |
Prendete su di voi il mio giogo e imparate da me, poiché io sono d’indole mite e modesto di cuore, e troverete ristoro per le anime vostre. Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Quando il tempo diventò più mite cominciò a sentirsi meglio. Anh cũng cảm thấy đỡ hơn khi thời tiết ấm lên. |
Edith, invece, era mite e modesta. Còn Edith thì mềm mại và khiêm tốn. |
chi è mite soffre se non ha vì quanh họ toàn hung ác, gian tham; |
Una cosa simile accade quando stiamo in compagnia di un amico cristiano che è d’indole mite. Tình trạng cũng giống như vậy khi chúng ta kết bạn với một tín đồ đấng Christ nhu mì. |
(Romani 4:6-8) Nel Sermone del Monte Gesù dichiarò felici anche “quelli che sono d’indole mite”, “i misericordiosi”, “i puri di cuore” e “i pacifici”. Trong Bài Giảng trên Núi, Giê-su cũng bảo rằng những người có phước là người “nhu-mì”, “hay thương-xót”, “có lòng trong-sạch” và kẻ “làm cho người hòa-thuận”. |
5 Chi è d’indole mite è benevolo e gentile. 5 Một người nhu mì thì có tính mềm mại, hiền hậu qua thái độ và hành động. |
Prendete su di voi il mio giogo e imparate da me, poiché io sono d’indole mite e modesto di cuore, e troverete ristoro per le anime vostre. Chúa Giê-su nói: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ. |
Questa donna mite e affabile aveva una fede inamovibile. Người phụ nữ hiền dịu và nói năng nhỏ nhẹ ấy có một đức tin không lay chuyển. |
Alcuni traduttori hanno usato parole come “mite”, “indulgente” e “comprensivo”. Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.