mobile phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mobile phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobile phone trong Tiếng Anh.

Từ mobile phone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động, Điện thoại di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mobile phone

điện thoại di động

noun (A portable telephone)

They do not understand how mobile phones work.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

điện thoại cầm tay

noun (A portable telephone)

di động

adjective noun (portable telephone)

They do not understand how mobile phones work.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

Điện thoại di động

Xem thêm ví dụ

This year also saw the first year Lempicka designed a Samsung mobile phone.
Năm này cũng là năm đầu tiên Lempicka thiết kế một chiếc điện thoại di động Samsung.
It is easy to see why big business views the mobile phone as a friend.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.
Mobile phones make secret dating easy.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.
Another thing is, sometimes we watch things on a mobile phone, they are bigger than the phone itself.
Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại.
Second generation mobile phone capabilities continued to improve because of the switch to digital.
Thế hệ thứ hai điện thoại di động, khả năng tiếp tục cải thiện vì chuyển sang kỹ thuật số.
All this is possible with your mobile phone.
Tất cả những điều đó hoàn toàn có thể chỉ với chiếc điện thoại di động của bạn.
Mobile Phones Management
Comment=Quản lí tiến trình Comment
These types of sites often load faster on mobile phones.
Những loại trang web này thường tải nhanh hơn trên điện thoại di động.
Send them all to my house except the mobile phone.
Gửi tất cả đến nhà tôi, ngoại trừ điện thoại di động.
“ATTACHMENT to Mobile Phones Reaching Point of Addiction,” stated a headline in The Daily Yomiuri of Japan.
“SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản.
Lithium applications are used in more than 60% of mobile phones.
Ứng dụng liti được sử dụng trong hơn 60% điện thoại di động.
The Sony Ericsson W980 is a clamshell mobile phone that was announced on 10 February 2008.
Sony Ericsson W980 là một chiếc điện thoại nắp gập của Sony Ericsson, được phát hành vào ngày 10 tháng 2 năm 2008.
Can I borrow your mobile phone?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không?
Well, you would place a request via mobile phone, and someone would get the request immediately.
Rõ ràng bạn có thể gọi cấp cứu chỉ bằng điện thoại di động, và ngay lập tức người ta nhận được yêu cầu.
Technology only improved once mobile phone users could communicate outside of a designated area.
Công nghệ chỉ cải thiện khi dùng điện thoại di động có thể giao tiếp bên ngoài của một khu vực.
Mobile Phone “Addiction”
“Nghiện” điện thoại di động
"What are the health risks associated with mobile phones and their base stations?".
Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011. ^ “What are the health risks associated with mobile phones and their base stations?”.
Mobile phones” usually refers to smartphones that have a screen smaller than 7 inches.
"Điện thoại di động" thường dùng để chỉ điện thoại thông minh có màn hình nhỏ hơn 7 inch.
Note: The installment [instalment] attribute can only be used for mobile phones or tablets.
Lưu ý: Chỉ có thể sử dụng thuộc tính installment [trả_góp] cho điện thoại di động hoặc máy tính bảng.
This feature is available on versions 13.16+ of the YouTube app on mobile phones.
Tính năng này có trên các phiên bản ứng dụng YouTube 13.16 trở lên trên điện thoại di động.
For more details, contact your mobile phone provider.
Để biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của bạn.
So why not try this with mobile phones?
Vậy sao lại không thử điều này với điện thoại di động?
Therefore, dozens of in-depth scientific studies have investigated the effect of mobile-phone radiation on living tissue.
Do đó, hàng chục cuộc nghiên cứu sâu rộng có tính cách khoa học đã phân tách hậu quả của phóng xạ phát ra từ thiết bị này trên tế bào của các sinh vật.
It's the mobile phone.
Đó là điện thoại di động.
And if you use your mobile phone, where you are.
Và nếu bạn sử dụng điện thoại di động, thì đây chính là nơi mà vấn đề tồn tại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobile phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mobile phone

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.