moaning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moaning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moaning trong Tiếng Anh.

Từ moaning trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng rên rỉ, rên, than thở, rên rỉ, tiếng rì rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moaning

tiếng rên rỉ

rên

than thở

rên rỉ

tiếng rì rầm

Xem thêm ví dụ

The girl started moaning My chair squeaked in shock.
Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít
My little brother moaned, but agreed to follow me.
Em tôi cảu nhảu nhưng đồng ý đi theo tôi.
Moaning Myrtle.
Moaning Myrtle.
He has a fever and he's moaning but his eyes won't open.
Người nóng, ho và không mở mắt ra nữa.
Your moaning tinged with lucidity stirs a bitter brew. "
Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. "
Old Chiswick gave a kind of moaning howl.
Old Chiswick đã đưa ra một loại rên rỉ tru.
(Ezekiel 3:1-3) Today, for any of us to have the Word of God put in our mouth so as to serve as his message-bearers is a sweet privilege, regardless of all the contents of that Word, even dirges, moaning and wailing.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
Sitting on my bed, I rocked back and forth, moaning in fear and isolation."
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
simply moaning when your lover caresses you in a way that you enjoy and staying silent when they do something that doesn't hit the spot will help them learn what you most enjoy.
Đơn giản chỉ cần rên rỉ khi người yêu của bạn vuốt ve vùng mà bạn thích và im lặng khi không đúng chỗ sẽ giúp người yêu bạn hiểu những gì bạn thích nhất.
The scroll was full of “dirges and moaning and wailing.”
Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”.
All you do is moan!
Mọi thứ anh làm chỉ là than vãn.
Eight minutes later, she was found paralyzed and moaning.
Nhưng tám năm sau, ông bị lật đổ và bị lưu đày.
Those who are stricken will moan for the raisin cakes of Kir-harʹe·seth.
Những kẻ bị đánh sẽ than van về bánh nho khô của Ki-rơ-ha-rê-sết.
Moan, you know?
Rên to lên.
I awoke in the middle of the night to Father’s familiar moaning.
Nửa khuya đang ngon giấc tôi bị đánh thức bởi tiếng rên quen thuộc của cha.
My father raised his arms to the heavens with a moan, and asked why the family was always in league against him.
Cha tôi giơ hai tay lên trời mà rền rĩ và hỏi rằng tại sao gia đình bao giờ cũng cứ liên kết chống lại ông thế.
18 “I have surely heard Eʹphra·im’s moaning,
18 “Ta thật có nghe tiếng Ép-ra-im than thân rằng:
The barracks were quiet, but then the silence was broken by my buddy in the adjoining bunk—a Mormon boy, Leland Merrill—who began to moan in pain.
Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn.
She moaned his name as her head fell back.
rên rỉ tên anh khi đầu cô ngửa ra sau.
He also said: “Evening and morning and noontime I cannot but show concern and I moan, and [Jehovah] hears my voice.”
Ông cũng nói: “Buổi chiều, buổi sáng, và ban trưa, tôi sẽ than-thở rên-siếc; Ngài ắt sẽ nghe tiếng tôi”.
Shut up the moaning.
Đừng rên.
Who's Moaning Myrtle?
Moaning Myrtle là ai?
2:9–3:3 —Why did the scroll of dirges and moaning taste sweet to Ezekiel?
2:9–3:3—Tại sao cuộn sách chứa đựng những lời ca thương và than thở lại ngọt ngào với Ê-xê-chi-ên?
Moan with me.
Hãy rên cùng em.
Pretty soon, my boys was moaning and rolling their eyes.
Chẳng bao lâu sau các chàng trai bắt đầu than khóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moaning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.