mob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mob trong Tiếng Anh.

Từ mob trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám đông hỗn tạp, bâu, đám đông hỗn loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mob

đám đông hỗn tạp

verb

For yes, it was now a mob, lacking any organization.
Đúng vậy, lúc đó họ chỉ là một đám đông hỗn tạp, vô tổ chức.

bâu

verb

đám đông hỗn loạn

noun

I won't have mob violence in this town.
Tôi không muốn có một đám đông hỗn loạn ở đây.

Xem thêm ví dụ

One of the disciples struck a man in the mob with a sword.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
But just what is mobbing?
Nhưng thế nào là quấy nhiễu?
An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history.
Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
I've put every money launderer in Gotham behind bars but the Mob is still getting its money out.
Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được.
A mob thus divided would not be nearly so dangerous.
Một đám đông bị chia rẽ như thế sẽ không nguy hiểm lắm.
The betrayer Judas resorted to a kiss, “an agreed sign,” to identify Jesus to the mob. —Mark 14:44, 45.
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
What a mob!
Thật là hỗn độn!
A serious breach of peace occurred when an armed mob laid hands on Jesus in a garden where he had been praying with his disciples.
Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện.
Perhaps Gallio thought that Sosthenes was the leader of the mob action against Paul and was therefore getting what he deserved.
Có lẽ Ga-li-ô nghĩ rằng Sốt-then đã cầm đầu đám đông chống lại Phao-lô và do đó đáng bị đánh.
9 Jehovah’s Witnesses have often maintained integrity to God in the face of mob violence.
9 Thời nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị đoàn dân đông hành hung.
As Nauvoo grew larger, some of the people who lived in the area began to fear the growing political and economic power of the Saints, and mobs began again to harass them.
Khi Nauvoo phát triển lớn hơn, thì một số người đã sống trong khu vực đó bắt đầu thấy lo sợ quyền lực chính trị và kinh tế ngày càng phát triển của Các Thánh Hữu, và các đám đông hỗn tạp bắt đầu một lần nữa quấy rối họ.
Changes made by the Rothschilds allowed them to insulate their property from local violence: "Henceforth their real wealth was beyond the reach of the mob, almost beyond the reach of greedy monarchs."
Những thay đổi của dòng họ Rothschild cũng khiến tội phạm không thể động đến họ: "Do đó, tài sản thực của họ nằm ngoài tầm tay của bọn trộm cướp, và gần như thoát khỏi sự tham lam của vua chúa.".
He was arrested and condemned on spurious charges, convicted to satisfy a mob, and sentenced to die on Calvary’s cross.
Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary.
But this mob are the least of her worries.
Nhưng bầy quạ không làm nó lo lắng lắm..
(24:1-27) Before Jewish accusers, Paul showed that he had not incited a mob.
Trước mặt những kẻ tố cáo người Do-thái, Phao-lô cho thấy ông không xúi dân dấy loạn.
After interrogation by the ruling council, He was mocked by Herod and finally taken to Pilate, where He was made to stand before an angry mob.
Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ.
And to congratulate him on the way he handled the English mob this morning.
Và để chúc mừng ông về cái cách ông đã xử lý bọn côn đồ Anh sáng nay.
He related that once while he was in the preaching work, an angry mob had beaten him and had covered him with tar and feathers.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
(Jeremiah 9:3; 18:20-23; 20:7-18) On different occasions he was mobbed, struck, fastened to a pillory, imprisoned, threatened with death, and left to die in the mud at the bottom of an empty cistern.
Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước.
Inflated results started coming in and the mob was starting to get out of control.
Những kết quả giả tạo dần dần sáng tỏ và những đám đông bắt đầu vượt ra khỏi sự điều hành.
Which would make him a good liaison between the mob and the police.
Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát.
For yes, it was now a mob, lacking any organization.
Đúng vậy, lúc đó họ chỉ là một đám đông hỗn tạp, vô tổ chức.
As reported by Public Radio International, the idea of a cash mob was first started by Chris Smith, a blogger and engineer from Buffalo, New York, in August 2011 at a wine shop in Buffalo.
Theo báo cáo của Public Radio International, ý tưởng về một đám đông tiền mặt lần đầu tiên được bắt đầu bởi Chris Smith, một blogger và kỹ sư từ Buffalo, New York, vào tháng 8 năm 2011 tại một cửa hàng rượu ở Buffalo.
Soon Judas arrived, leading a large mob armed with swords and clubs.
Ngay lúc ấy, Giu-đa đến, theo sau là một đám đông lớn mang gươm giáo gậy gộc.
Half a dozen VIPS in the Russian mob were taken out last month.
Nửa tá đầu đảng của băng đảng người Nga đã bị xử hồi tháng trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.