mobile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mobile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobile trong Tiếng Anh.

Từ mobile trong Tiếng Anh có các nghĩa là di động, lưu động, cơ động, Di động, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mobile

di động

adjective

They do not understand how mobile phones work.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

lưu động

nounadjective

And the impact of increased mobility is only part of the potential here.
Và tác động của tính lưu động tăng cao chỉ là một phần tiềm năng ở đây.

cơ động

adjective

I don't want this guy any more mobile than he already is.
Tôi không muốn hắn cơ động hơn hiện tại.

Di động

proper (An item that appears on the Forwarding Calls To menu. When the user selects Mobile, Communicator automatically forwards incoming calls to the number the user has published for his mobile phone.)

They do not understand how mobile phones work.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

di động

adjective noun (An item that appears on the Forwarding Calls To menu. When the user selects Mobile, Communicator automatically forwards incoming calls to the number the user has published for his mobile phone.)

They do not understand how mobile phones work.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

Xem thêm ví dụ

Tap your profile picture to access Settings, get help, or send us feedback on the mobile website.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Geography targeting for mobile devices is dependent on how the user is connected to the internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
These extensions help make your ads more prominent and appealing for customers on mobile.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
Follow the instructions below for the YouTube app or mobile site.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network.
Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động.
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products .
Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple .
This year also saw the first year Lempicka designed a Samsung mobile phone.
Năm này cũng là năm đầu tiên Lempicka thiết kế một chiếc điện thoại di động Samsung.
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products.
Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm.
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services.
Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp.
They mobilized the whole community of Le Barón to go to Chihuahua, where they organized a sit- in in the central park of the city.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
We recommend checking with your phone’s mobile operator.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
In addition to offering music streaming for Internet-connected devices, the Google Play Music mobile apps allow music to be stored and listened to offline.
Ngoài cung cấp dịch vụ streaming nhạc cho các thiết bị kết nối Internet, ứng dụng di động của Google Play Music cho phép lưu trữ và nghe ngoại tuyến các bài hát.
Unfilled impressions for mobile app and video inventory, unfilled out-of-page impressions, and unfilled impressions from server-side requests (using simple URLs) aren’t billed.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Speech recognition Speech synthesis Voice control Microsoft Cortana Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice Rotham, Wilson (April 29, 2009).
Nhận dạng tiếng nói Tổng hợp giọng nói Điều khiển giọng nói Microsoft Cortana ^ Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice ^ Rotham, Wilson (ngày 29 tháng 4 năm 2009).
To better inform your audience about how advertising IDs from their device will be used, we require that publishers using mobile advertising IDs comply with the disclosure requirements in the "In-App Ad Remarketing" provisions of the Google Ad Manager Partner Guidelines.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
It is easy to see why big business views the mobile phone as a friend.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.
Starting in roughly 2006, mobile broadband access is increasingly available at the consumer level using "3G" and "4G" technologies such as HSPA, EV-DO, HSPA+, and LTE.
Bắt đầu từ khoảng năm 2006, truy cập băng thông rộng di động ngày càng có sẵn ở mức người tiêu dùng sử dụng công nghệ "3G" và "4G" như HSPA, EV-DO, HSPA+, và LTE. ^ H., Hunt, Michael.
Finally, keep in mind that you may be able to improve the speed and responsiveness of your own website, but at some point you may run into issues with users' slow internet connections and slow mobile networks.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt.
Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập.
Mobile phones make secret dating easy.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mobile

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.