modelage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modelage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modelage trong Tiếng pháp.

Từ modelage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự làm khuôn, sự nặn, xưởng làm khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modelage

sự làm khuôn

noun (kỹ thuật) sự làm khuôn, xưởng làm khuôn)

sự nặn

noun (sự nặn (tượng ...)

xưởng làm khuôn

noun (kỹ thuật) sự làm khuôn, xưởng làm khuôn)

Xem thêm ví dụ

12, 13. a) Pourquoi Jéhovah adapte- t- il son jugement à la réaction des humains à son modelage ?
12, 13. (a) Việc Đức Chúa Trời đổi ý khi người ta hưởng ứng sự uốn nắn của ngài cho biết gì về ngài?
Mais en réalité, le processus de modelage et de formation qui se déroule pendant neuf mois dans le ventre est beaucoup plus viscéral et profond que cela.
Nhưng thực ra, quá trình mang thai chín tháng, quá trình hình thành và phát triển diễn ra trong bụng lại có sức ảnh hưởng lớn hơn thế.
b) À propos du modelage, qu’étudierons- nous dans l’article suivant ?
(b) Bài tới sẽ xem xét những khía cạnh nào của việc uốn nắn?
Réceptifs à la tentative de modelage de Jéhovah, les Ninivites se sont repentis.
Thành Ni-ni-ve đã chấp nhận sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va và ăn năn.
3) Comment les parents chrétiens peuvent- ils se soumettre à Dieu en ce qui concerne le modelage de leurs enfants ?
(3) Các bậc cha mẹ tin kính có thể vâng phục Đức Chúa Trời ra sao khi uốn nắn con cái?
En quoi consiste ce modelage ?
Vậy, quá trình uốn nắn diễn ra như thế nào?
Quelle sorte de transformation le modelage de Jéhovah peut- il produire ?
Đức Giê-hô-va uốn nắn chúng ta theo nghĩa nào?
b) Comment devrions- nous réagir au modelage du Grand Potier ?
(b) Chúng ta nên hưởng ứng ra sao trước sự uốn nắn của Đức Chúa Trời?
Elle commence sa carrière dans la pornographie en 2006 sous le pseudonyme de Erika Kurisu qu'elle change pour celui de Ayaka Misora après le modelage de sa poitrine.
Cô bắt đầu sự nghiệp của mình bằng việc đóng phim khiêu dâm vào năm 2006 với nghệ danh Erika Kurisu, cô đổi thành Ayaka Misora sau khi nâng ngực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modelage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.