mode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mode trong Tiếng pháp.

Từ mode trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời trang, lối, phương thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mode

thời trang

noun (Style le plus récent et le plus admiré en terme de vêtements, de cosmétique et de comportement.)

Je fais des photos pour un magazine de mode.
Mình đang chụp vài tấm hình cho một tạp chí thời trang.

lối

noun (ngôn ngữ học) lối, thức)

D’autres ne partagent pas cet avis et affirment que la mode des SMS “ ravive l’intérêt des jeunes générations pour l’écriture ”.
Những người khác thì không đồng ý, nói rằng hiện tượng SMS đang “khởi xướng sự khôi phục lối viết trong một thế hệ mới”.

phương thức

noun

Et nous avons donc besoin d'un nouveau mode d'attaque puissant.
Và chúng ta cần một phương thức phản công mới và mạnh mẽ hơn.

Xem thêm ví dụ

Mode de survie activé.
Trạng thái hồi phục kích hoạt
Pour connaître les restrictions applicables, consultez les modes de paiement acceptés.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
La mode sportive... et la mode haute couture.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Notre mode de vie montre- t- il que nous apprécions la perspicacité que Jéhovah donne à ses serviteurs par l’entremise de son organisation?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
PARMI les modes de communication suivants, lesquels avez- vous utilisés au cours du mois dernier ?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Un changement total de mode de vie peut être nécessaire.
Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống.
J’espère qu’une fois que la Société de Secours sera devenue un mode de vie pour elles, elles œuvreront dans l’unité avec d’autres pour accomplir ses objectifs divins.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Les jeunes ont besoin d’une aide constante pour comprendre que l’obéissance aux principes divins est le fondement du meilleur mode de vie qui soit. — Isaïe 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Notre culte est un mode de vie, pas une simple formalité.
Sự thờ phượng là lối sống, chứ không chỉ là hình thức.
C’est ainsi que des années après leur baptême, peut-être même tant qu’ils vivront dans ce système de choses, des chrétiens auront à combattre des tendances charnelles les incitant à reprendre leur ancien mode de vie.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
Votre nouveau mode de transport.
Xe mới của anh đây.
Pour en savoir plus sur les modes de paiement, consultez l'article Ajouter un mode de paiement dans Google Ads.
Để tìm hiểu thêm về các phương thức thanh toán—hay hình thức thanh toán của bạn—hãy xem bài viết Thêm phương thức thanh toán mới.
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
C'est le mode de vie de 1,5 milliards de personnes, plus de la population de tous les pays riches.
Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại.
Il n’est donc pas surprenant que le rap soit devenu tout un mode de vie.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
Sortir du mode plein écranEncodings menu
Thoát chế độ toàn màn hình
Vous pouvez rechercher des zones d'intérêt, des événements locaux, des restaurants à la mode, des choses à faire ou des lieux remarquables dans Google Maps.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales.
Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới.
Ou vos capteurs spirituels sont-ils passés en mode « veille » ?
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?
La philosophie du monde, englobant l’humanisme athée et la théorie de l’évolution, modèle les pensées, la moralité, les objectifs et le mode de vie de nos contemporains.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
On comprend dès lors pourquoi tant de personnes pensent que Dieu ne prête pas attention à leur mode de vie.
Vì thế, không ngạc nhiên gì khi nhiều người tin rằng Đức Chúa Trời chẳng bận tâm đến lối sống của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mode

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.