moderní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moderní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderní trong Tiếng Séc.

Từ moderní trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiện đại, ngày nay, hiện nay, mới, tân thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moderní

hiện đại

(neoteric)

ngày nay

(latter-day)

hiện nay

(modern)

mới

(new)

tân thời

(fashionable)

Xem thêm ví dụ

„Mnoho moderních astronomů je toho názoru, že celková uspořádanost vesmíru prozrazuje určitou plánovitost,“ poznamenal fyzik Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Tento kov je mnohem novější a tady je moderní značka,
Lớp kim loại bên dưới mới hơn, và có cả nhãn hiệu mới nữa.
Později mi jedna rodinná přítelkyně věnovala moderní překlad „Nového Zákona“, ale ani tehdy jsem se do čtení nepustila.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Proces zvládání stresu je pokládán za jeden z klíčových faktorů šťastného a úspěšného života v moderní společnosti.
Quá trình quản lý căng thẳng được đặt tên như một trong những chìa khóa cho một cuộc sống hạnh phúc và thành công trong xã hội hiện đại.
Pro všechny, jimž dělá starost to, jak moderní člověk špatně spravuje zemi, je velkou útěchou vědět, že stvořitel naší velkolepé planety ji zachrání před zkázou.
Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại!
Moderní evolucionisté učí, že jak se druhy šíří na nová území a dostávají se do izolace, přírodní výběr upřednostňuje ty jedince, jejichž genetické mutace je nejlépe vybavily pro život v novém prostředí.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
Duchovní otec moderního terorismus.
Nhà tạo dựng những kỹ thuật khủng bố thực tiễn.
Časopis Modern Maturity uváděl: „Špatné zacházení se staršími lidmi je pouze tím posledním [násilím v rodině], které vychází najevo a je národu odhalováno na stránkách novin.“
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
V naší starosti o původní obyvatelstvo je jistá vina moderního intelektuálního života, a neochota připustit že by snad mohlo být něco pozitivního na západní kultuře.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Dó v této souvislosti by se nemělo zaměňovat za moderní dopravní cesty jako jsou Tókaidó z Tokia do Kjóta nebo Kóbe.
Tuy nhiên, dō trong hoàn cảnh này không nên nhầm lẫn với các đường giao thông hiện đại như đường Tōkaidō từ Tokyo tới Kyoto hoặc Kobe.
Jedna z věcí, které jsou tak frustrující na pořizování moderních neonatálních inkubátorů je, a to v jakémkoliv kontextu, že když udržíme předčasně narozené děti v teple, což je prostě, můžeme snížit úmrtnost těchto dětí na polovinu.
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
Ve zkratce, mnoho tradičních společností má lepší využití pro své seniory a poskytuje svým seniorům mnohem uspokojivější život než je tomu v našich moderních, velkých společnostech.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
Jelikož jsme se křížili úplně všude, jsem si jistý, že až jednoho dne budeme mít genom také těchto dřívějších forem, zjistíme, že se také křížili s prvními moderními lidmi v Africe.
Và vì chúng ta giao hợp ở một điểm nào đó, Tôi chắc chắn rằng sẽ có một ngày khi chúng ta sẽ có một bộ thông tin di truyền của những dạng người cũ hơn ở trong châu Phi chúng ta sẽ tìm thấy là họ cũng đã giao hợp với loài người cận đại ban đầu trong châu Phi.
The New York Times publikovali článek, který zkoumal podobnosti mezi některými Dylanovými texty z Modern Times a prací básníka z období občanské války, Henryho Timroda.
Tờ The New York Times sau đó cũng cho công bố bài viết về những điểm tương đồng giữa ca từ của album với những bài thơ từ thời nội chiến của nhà thơ Henry Timrod.
Některé staré a poškozené malby mohly být zakryty novými a vědci se nyní snaží za pomoci moderních přístrojů objevit alespoň stín dlouho skrytých fresek.
Một số bức tranh cổ, đã bị hư hại có thể đã được phủ lên bởi những bức tranh mới, và những công cụ hiện đại đang được sử dụng để khám phá những bức tranh tường từ lâu đã bị ẩn giấu.
Takže to, o čem tu mluvím, je podivný problém moderních, bohatých, západních společností.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
The World Book Encyclopedia uvádí: „Mnozí moderní teologové považují Ďábla za symbol moci zla, nejhorších vlastností lidské povahy.“
Cuốn “Bách khoa Tự điển Thế giới” (The World Book Encyclopedia) viết: “Nhiều nhà thần học thời nay cho rằng Ma-quỉ là một biểu tượng của quyền lực ác, của những tính xấu nhất trong con người”.
Budeme je učit bojovat proti moderní armádě, šarífe Ali.
Tộc trưởng Ali, chúng tôi sẽ dạy họ chiến đấu với một đội quân hiện đại, cơ giới hóa.
Je křest v této moderní době nutný?
Việc đó có cần thiết trong thời hiện đại không?
Inventář jazyků je založen na několika zdrojích, m.j. samostatné jazyky obsažené v ISO 639-2, moderní jazyky z Ethnologue, historické varianty, starověké jazyky a umělé jazyky od Anthony Aristara a z Linguist Listu.
Con số này đạt được là nhờ dựa trên nhiều nguồn khác nhau, bao gồm: các ngôn ngữ đơn lẻ trong ISO 639-2, các ngôn ngữ hiện đại trích từ xuất bản phẩm Ethnologue, các biến thể mang tính lịch sử, các ngôn ngữ cổ và các ngôn ngữ được xây dựng rút từ cơ sở dữ liệu Linguist List của nhà ngôn ngữ học Anthony Aristar cũng như các ngôn ngữ do công chúng đề xuất trong các buổi thu thập ý kiến phản hồi.
Díky zázraku moderních technologií odpadá rozdělení účastníků kvůli času či velkým vzdálenostem.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
CO ŘÍKAJÍ NĚKTEŘÍ LIDÉ: „Vyhlazení Kananejců byl krutý válečný zločin srovnatelný s genocidami v moderní době.“
NGƯỜI TA NÓI: “Như các nạn diệt chủng thời hiện đại, sự hủy diệt dân Ca-na-an là một tội ác chiến tranh tàn bạo”.
Phillips (čti filips) překládá tento výrok ve svém „Novém zákoně v moderní angličtině“: „Láska má dobré chování.“
Phillips dịch câu nầy: “Tình yêu thương có cách cư xử tốt”.
Většina moderních překladů proto tuto podvrženou zmínku o Bohu neobsahuje.
Do đó, hầu hết các bản dịch hiện nay đều loại ra từ “Đức Chúa Trời” vì không có trong nguyên bản.
Čistý, sterilní, moderní...
ở tạm thời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.