modicum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modicum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modicum trong Tiếng Anh.

Từ modicum trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng ít ỏi, chút ít, số lượng nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modicum

số lượng ít ỏi

noun

chút ít

noun

số lượng nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

All (3) confirmed collections of B. modicum come from the outskirts of the town of Buea.
Cả (3) mẫu vật được xác định của B. modicum đều đến từ ngoại ô thị trấn Buea.
Well, darling, I'm very pleased you've inherited not only your mother's beauty and na: ï: ve charm but also her singular talent for getting huge sums of money out of me with a modicum of effort.
À, cưng à, ta rất vui con được thừa kế không chỉ sắc đẹp và sự thơ ngây quyến rũ của mẹ mà còn kế thừa năng khiếu phi thường lấy cả đống tiền từ ta chỉ bằng chút ít nỗ lực.
I hope his burial provided you with a modicum of closure.
Tôi hi vọng việc mai táng của anh ấy không ầm ĩ.
And Dr. Kean went on to tell me, he said, " In my experience, unless repeatedly told otherwise, and even if given a modicum of support, if left to their own devices, a child will achieve. "
Và bác sĩ Kean lại tiếp tục nói với tôi Ông nói " Với kinh nghiệm của ông, trừ phi thường xuyên nói thậm chí là những lời động viên ít ỏi, nếu được bộc lộ bản thân, đứa trẻ sẽ thành công. "
As the head of this institution, I demand to be spoken to with at least a modicum of respect!
Là người đứng đầu nơi này, tôi yêu cầu ít nhất phải được đối xử với một chút tôn trọng.
While the majors still do a modicum of true production, their activities are focused more in the areas of development, financing, marketing, and merchandising.
Thường thì các hãng phim lớn chỉ thực hiện một số lượng nhỏ các công việc liên quan đến sản xuất cơ bản, các hoạt động chính của họ vẫn tập trung nhiều hơn vào việc phát triển sản phẩm, các vấn đề tài chính, tiếp thị và buôn bán.
This settlement provided a modicum of stability for the next several decades, however the cities dropped out as a basis of the central Imperial authority.
Giải quyết này cung cấp một chút ít ổn định trong nhiều thập kỷ tiếp theo, tuy nhiên các thành phố không còn là nền móng của nhà cầm quyền đế quốc trung ương.
She was going to have to assume a certain modicum of control.
Cô sẽ phải giả vờ như có chút kiểm soát.
Kean went on to tell me, he said, "In my experience, unless repeatedly told otherwise, and even if given a modicum of support, if left to their own devices, a child will achieve."
Và bác sĩ Kean lại tiếp tục nói với tôi Ông nói "Với kinh nghiệm của ông, trừ phi thường xuyên nói thậm chí là những lời động viên ít ỏi, nếu được bộc lộ bản thân, đứa trẻ sẽ thành công."
So we have a modicum of control.
Bọn ta có kiểm soát một chút.
That modicum of decency I'll insist upon for myself.
Đó là một sự trân trọng em muốn giữ lại cho bản thân mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modicum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.