modesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modesty trong Tiếng Anh.

Từ modesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính khiêm tốn, khiêm tốn, tính bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modesty

tính khiêm tốn

noun

Our appearance should reflect modesty and soundness of mind.
Ngoại diện của chúng ta nên phản ánh tính khiêm tốn và biết suy xét.

khiêm tốn

adjective

Modesty in language and modesty in behavior go hand in hand.
Sự nhũn nhặn trong lời lẽ đi song song với sự khiêm tốn trong hành vi.

tính bình thường

noun

Xem thêm ví dụ

Unlike ambitious Absalom, Barzillai wisely displayed modesty. —Proverbs 11:2.
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
Meekness, faith, modesty, these are the things that win lasting dearness for the woman of God. —Psalm 37:11; Hebrews 11:11, 31, 35; Proverbs 11:2.
Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2).
Perhaps the most important aspect of real-life teaching is done as parents model chastity, modesty, and virtue in their own lives.
Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ.
How can modesty help us to cope with unfair criticism?
Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công?
At Micah 6:8, we read: “What is Jehovah requiring of you? Only to exercise justice, to cherish loyalty, and to walk in modesty with your God!”
Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
In what way is modesty related to our limitations?
Tính khiêm nhường liên quan đến những giới hạn của chúng ta như thế nào?
(2 Samuel 6:6, 7) So, if we do not know what to do or whether we are authorized to do something, we should display modesty and consult those having discernment.
Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7).
Jesus —The Supreme Example of Modesty
Chúa Giê-su—Gương khiêm tốn tột bậc
I kept on finding all these scriptures about modesty, like a virtuous woman is modest, and at first, that didn’t make sense to me.
Em tiếp tục tìm kiếm trong tất cả các quyển thánh thư này về sự trang nhã, giống như một người phụ nữ đức hạnh có sự trang nhã, và thoạt đầu, điều đó đối với em rất vô lý .
And modesty is the foundation stone of chastity.
sự trang nhã là nền tảng chắc chắn của sự trinh khiết.
Why Modesty Still Matters
Tại sao sự khiêm tốn vẫn là điều quan trọng?
For teachers: For help with questions about modesty and chastity, you may want to refer to the pamphlet titled For the Strength of Youth (item number 36550), which is available at distribution centers and at LDS.org and which may be available at your meetinghouse library.
Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em.
Oh, walk with God in modesty;
Khiêm nhường ta bước theo Cha hằng ngày,
18 min: “Modesty in Dress and Grooming.”
18 phút: “Ăn mặc chải chuốt đứng đắn”.
You wanted to cover his modesty.
Anh muốn che đi sự giản dị của anh ta.
I hate false modesty and hypocrites.
Sao lại khiêm tốn?
Christians will enjoy the occasion if they avoid debased worldly customs, superstitions, and excesses; if they do not let it interfere with regular theocratic activities; and if they manifest modesty instead of a showy display.—4/15, page 26.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
Instead of seeking prestige, cultivate modesty.
Thay vì tìm kiếm danh vọng, hãy vun trồng lòng khiêm tốn.
13 The examples of Pilate and Peter can teach us another vital lesson: Success in resisting pressure involves a combination of such elements as accurate knowledge, humility, modesty, love for God, and fear of Jehovah, not humans.
13 Trường hợp của Phi-lát và Phi-e-rơ dạy chúng ta rằng muốn kháng cự áp lực cách thành công, chúng ta phải hội đủ mọi yếu tố: sự hiểu biết chính xác, sự khiêm nhường, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và lòng kính sợ ngài, chứ không phải sợ loài người.
7 In the Bible, modesty similarly refers to having a proper estimate of ourselves and an awareness of our limitations.
7 Theo cách dùng trong Kinh Thánh, sự khiêm tốn cũng liên quan đến việc đánh giá đúng về bản thân và ý thức về những giới hạn của chính mình.
What experience illustrates the difficulty some people have in understanding the modesty of Jehovah’s Witnesses?
Kinh nghiệm nào cho thấy một số người thấy khó hiểu sự khiêm tốn của Nhân-chứng Giê-hô-va?
Es 2:15 —How did Esther show modesty and self-control?
Êxt 2:15—Ê-xơ-tê thể hiện tính khiêm tốn và tự chủ như thế nào?
(2 Peter 3:13) In fact, they are developing the quality of modesty even now.
(2 Phi-e-rơ 3:13) Thật vậy, ngay bây giờ họ đang phát huy đức tính khiêm tốn.
As you read how other young adults understand modesty, you can consider how to increase your own spiritual light by making adjustments to improve your inward commitment to and outward expression of modesty.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.
Nowadays, uniforms are frequently blue, orange, red, or green, and shorts are replaced by long pants in areas where the culture calls for modesty, and in winter weather.
Đồng phục ngày nay thường thì màu xanh nước biển, màu cam, đỏ và xanh lá cây, và quần đùi được thay thế bằng quần tây dài trong mùa đông, và những vùng mà nền văn hóa kêu gọi theo thuần phong mỹ tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.