modification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modification trong Tiếng Anh.

Từ modification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sửa đổi, sửa đổi, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modification

sự sửa đổi

noun (an alteration or adjustment to something)

He proposed a modification of the requirements.
Nó đề nghị một sự sửa đổi các điều kiện đòi hỏi.

sửa đổi

noun (act or result of modifying or condition of being modified)

I can take an existing gun, make the modifications.
Tôi có thể lấy một cây súng có sẵn, sửa đổi chút ít.

sự thay đổi

noun

Xem thêm ví dụ

Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader.
Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod.
Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
S.84bis With several modifications, but not a substantial evolution.
S.84bis Có vài sửa đổi, nhưng không phải là một cải tiến đáng kể.
Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR.
Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường.
Thingiverse users produce many improvements and modifications for a variety of platforms.
Người dùng Thingiverse sản xuất nhiều cải tiến và sửa đổi cho nhiều nền tảng khác nhau.
Ghost 103 engine, ejector seats, powered ailerons and structural modifications; 250 built.
Động cơ Ghost 105, ghế phóng và sửa đổi cấu trúc; 250 chiếc được chế tạo.
So don't have Fitz-Simmons going making modifications, like a-a-a-a... damn fish tank.
Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy.
Recently, Gibson reproduced Page's 1960 Les Paul Black Beauty, the one stolen from him in 1970, with modern modifications.
Gần đây, Gibson cũng cho tái sản xuất chiếc 1960 Les Paul Black Beauty – chiếc mà Page từng bị ăn cắp vào năm 1970 – với một vài cải tiến.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
The same type of modification also differentiated the Cleveland and Fargo classes of light cruisers.
Kiểu cải tiến như vậy cũng là đặc điểm khác biệt giữa hai lớp tàu tuần dương hạng nhẹ Cleveland và Fargo.
Official modifications to the POV-Ray source tree are done and/or approved by the POV-Team.
Tất cả các thay đổi chính thức trong cây mã nguồn của POV-Ray đều được hoàn thành và/hoặc chấp thuận bởi POV-Team.
In the aftermath of Apollo 13, several modifications had been made to the service module electrical power system to prevent a repeat of that accident, including a redesign of the oxygen tanks and the addition of a third tank.
Sau hậu quả của Apollo 13, một số sửa đổi đã được thực hiện đối với hệ thống điện Mô-đun Dịch vụ để ngăn chặn sự lặp lại của tai nạn đó, bao gồm thiết kế lại các bình oxy và bổ sung một bình oxy thứ ba.
In 2015 the General Assembly of the Province of Quebec adopted a modification of the Quebec Civil Code according animals the status of sentient beings instead of property, as previously.
Năm 2015, Đại hội đồng Quebec đã thông qua một sửa đổi của Bộ luật dân sự Quebec theo động vật tình trạng của chúng sinh ra thay vì tài sản, như trước đây.
Gene expression can be regulated at any step: from transcriptional initiation, to RNA processing, to post-translational modification of the protein.
Biểu hiện gene có thể được điều hòa ở bất kỳ một bước nào: từ lúc khởi phát phiên mã, đến xử lý RNA, đến sửa đổi sau dịch mã đối với protein.
However, a retailer later discovered that Samsung had made a modification to the electronics of the port such that only the adapter made specifically for this model by Samsung could be used.
Tuy nhiên, một nhà bán lẻ sau đó phát hiện ra rằng Samsung đã thực hiện một sửa đổi để chỉ các thiết bị điện tử làm riêng cho chiếc S III mới có thể sử dụng.
After modifications were completed on 3 March 1944, Kiso returned to northern waters on patrol duties for the following three months.
Sau khi công việc cải tiến hoàn tất vào ngày 3 tháng 3 năm 1944, Kiso một lần nữa được gửi lên phía Bắc tiếp nối các nhiệm vụ tuần tra trong ba tháng tiếp theo sau.
These are needed early in the design process as the solutions often need substantial modification to the design, forcing in engineering changes which are much cheaper when made early.
Đây là những điều sớm cần thiết trong quá trình thiết kế vì các giải pháp thường cần sửa đổi đáng kể cho thiết kế, buộc phải thay đổi kỹ thuật trở nên rẻ hơn khi thực hiện sớm.
Specify the date of the last significant change of each URL as the last modification date (lastmod) in the XML file.
Chỉ định ngày mà bạn thực hiện lần thay đổi đáng kể gần đây nhất đối với mỗi URL là ngày sửa đổi gần đây nhất (lastmod) trong tệp XML.
Even with these modifications, the TB-3 bomber had to ditch the glider during its only flight, on September 2, 1942, to avoid crashing, due to the T-60's extreme drag (although the tank reportedly glided smoothly).
Thậm chí khi đã được chuyển đổi, chiếc máy bay ném bom TB-3 vẫn rất khó khăn để thả nó trong chuyến bay duy nhất ngày 2 tháng 9 năm 1942 để khỏi lao xuống đất, vì chiếc T-60 quá vướng víu (dù chiếc xe tăng được báo cáo là đã trượt khá êm).
Chou, I.; Chao, H.F.; Chiang, S.N. (1983) Modification of insect scientific names connected with 'Manchukuo'., Entomotaxonomia.
Diadegma mandschukuonum là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Chou, I.; Chao, H.F.; Chiang, S.N. (1983) Modification of insect scientific names connected with 'Manchukuo'., Entomotaxonomia.
Variations of these factors will initiate dynamic modifications to the ecosystem.
Những biến đổi về các yếu tố này sẽ khơi mào những thay đổi động lực đến các hệ sinh thái.
But these modifications cause problems that we make more modifications to fix.
Những những thay đổi này đang gây ra vấn đề, là có thêm nhiều thay đổi cần khắc phục.
Small modification.
Cải tiến nho nhỏ thôi.
The fees for a .lu second level domain are €40 for the creation (or modification of a contact) and €40 yearly (including VAT).
Cước phí cho tên miền cấp hai.lu là 40 euro để khởi tạo (hoặc điều chỉnh một địa chỉ) và 40 euro hàng năm (đã gồm VAT).
However, it is notable that, in ribosomal RNA, many of the post-transcriptional modifications occur in highly functional regions, such as the peptidyl transferase center and the subunit interface, implying that they are important for normal function.
Tuy nhiên, đáng chú ý là, trong RNA ribosome, nhiều thay đổi sau phiên mã xảy ra ở những vùng có chức năng cao như trung tâm peptidyl transferase và giao diện tiểu đơn vị, ngụ ý rằng chúng quan trọng đối với chức năng bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.