modifying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modifying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modifying trong Tiếng Anh.

Từ modifying trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình, hình dáng, sửa đổi, vẻ, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modifying

hình

hình dáng

sửa đổi

vẻ

Xem thêm ví dụ

Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Modify your tracking code to include the content group parameter and value as shown in the example below:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services.
Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail...
AdSense publishers are not permitted to modify the AdSense for Search code in any way.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.
Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .
Note: HTML5 ads can’t use "Tap Area" (in Google Web Designer) or JavaScript Exitapi.exit() to modify clickability.
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
This man, this "lunatic farmer," doesn't use any pesticides, herbicides, or genetically modified seeds.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
It means that everybody is free to use, modify and distribute, and in exchange we only ask for two things:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
The initial version of these products included only an upgrade license, but this was later modified in May 2007 to include both a DVD and a product license.
Phiên bản đầu tiên của các sản phẩm này chỉ đi kèm với một giấy phép nâng cấp, nhưng sau đó được bổ sung thêm một đĩa DVD và giấy phép sản phẩm vào tháng 5 năm 2007.
It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles.
Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex').
People make exceptions to and modify their space requirements.
Con người tạo ra kì vọng và điều chỉnh yêu cầu về không gian cá nhân của mình.
One commentator noted: “Criticism, even at its best, is speculative and tentative, something always liable to be modified or proved wrong and having to be replaced by something else.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
In modified policy iteration (van Nunen 1976; Puterman & Shin 1978), step one is performed once, and then step two is repeated several times.
Trong phép lặp nguyên tắc sửa đổi (van Nunen, 1976; Puterman và Shin 1978), bước một được thực hiện một lần, và sau đó bước 2 được lặp đi lặp lại nhiều lần.
To do so, add proposal line items and modify proposal settings to reflect the buyer's desired campaign.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Modify your tracking code to include a call to the _set function just before calling _send, as shown in the example below:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
Scientists use it every day to detect and address disease, to create innovative medicines, to modify foods, to assess whether our food is safe to eat or whether it's contaminated with deadly bacteria.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Only slightly modified from her original configuration, the ship remained on active service with the Turkish Navy until being decommissioned on 20 December 1950; she was stricken from the Navy register on 14 November 1954.
Chỉ được cải tiến đôi chút so với cấu hình ban đầu, nó tiếp tục phục vụ cùng Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi được cho ngừng hoạt động vào ngày 20 tháng 12 năm 1950 và được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 14 tháng 11 năm 1954.
Canadian Audax Modified version of the Audax I for the RCAF; one built for Canada.
Canadian Audax Phiên bản sửa đổi của Audax I cho RCAF; 1 chiếc cho Canada.
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby.
28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác.
Taxable income as determined for federal tax purposes may be modified for state tax purposes.
Thu nhập chịu thuế được xác định cho các mục đích thuế liên bang có thể được sửa đổi cho các mục đích thuế nhà nước.
Confiscation was one of the political weapons with which Spanish liberals modified the system of ownership of the Ancien Régime during the first half of the 19th century.
Sự tịch thu này là một trong những vũ khí chính trị mà những người theo chủ nghĩa tự do dùng để thay đổi quyền sở hữu của Ancien Régime để thực hiện một quốc gia theo chủ nghĩa tự do mới 50 năm đầu thế kỷ thứ 19.
To avoid confusion with the European Union which subsequently adopted the same flag in the 1980s, as well as other European institutions, the Council of Europe often uses a modified version with a lower-case "e" surrounding the stars which is referred to as the "Council of Europe Logo".
Để tránh lẫn lộn với Liên minh châu Âu sau đó cũng chọn cùng lá cờ này làm biểu tượng trong thập niên 1980, cũng như các thiết chế châu Âu khác, Ủy hội châu Âu thường sử dụng một phiên bản đã sửa đổi với một chữ 'e' nhỏ (đối diện với các chữ lớn) ở giữa các ngôi sao, được coi như "Logo của Ủy hội châu Âu".
To prevent this, GPLv1 stated that modified versions, as a whole, had to be distributed under the terms in GPLv1.
Để ngăn chặn điều này, GPLv1 đã tuyên bố rằng các phiên bản sửa đổi, nói chung, phải được phân phối theo các điều khoản trong GPLv1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modifying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.