feedback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feedback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feedback trong Tiếng Anh.

Từ feedback trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản hồi, hồi quy, hồi tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feedback

phản hồi

noun

Second, you may get immediate feedback from your teacher.
Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức.

hồi quy

verb

hồi tiếp

verb

And we need positive feedback loops
Và chúng ta cần những vòng hồi tiếp tích cực

Xem thêm ví dụ

Tap your profile picture to access Settings, get help, or send us feedback on the mobile website.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Thank you for your interest in our newsletter and for sharing your feedback and stories.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
We'd love to hear your feedback on the Operations Playbook to see how we can continue to improve this resource for your needs.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
Social Relationship Management tactics include listening and responding to customer feedback online, and re-posting user-generated content regarding company.
Chiến thuật quản lý quan hệ xã hội bao gồm lắng nghe và phản hồi lại những phản hồi của khách hàng trực tuyến và đăng lại nội dung do người dùng tạo liên quan đến công ty.
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems.
Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác.
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens.
Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống".
With that perfect alchemy of algorithm and people wisdom, we were able to create and instantaneous feedback loop that helped our hosts better understand the needs of our guests.
Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
A self-fulfilling prophecy is a prediction that directly or indirectly causes itself to become true, by the very terms of the prophecy itself, due to positive feedback between belief and behavior.
Lời tiên tri tự ứng nghiệm, Lời tiên tri tự hiện thực, Hiện thực hóa lời tiên đoán (tiếng Anh: Self-fulfilling prophecy) là một sự dự đoán, bằng một cách trực tiếp hay gián tiếp, tự biến nó thành hiện thực, đúng như lời tiên tri ban đầu, gây nên bởi sự tác động tích cực giữa niềm tin và hành động.
Volatile stock market, getting negative feedback, it is also immediate.
Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì.
In your feedback, try to share as much detail about the problem or suggestion as you can.
Trong ý kiến phản hồi, bạn hãy cố gắng chia sẻ về sự cố và đề xuất của mình một cách chi tiết nhất có thể.
Second, you may get immediate feedback from your teacher.
Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức.
He held many patents the most famous of which was US Patent 2,102,671 "Wave Translation System", which was issued to Bell Laboratories in 1937, covering the negative feedback amplifier.
Ông nắm nhiều bằng phát minh, nổi tiếng nhất trong đó là Bằng phát minh của Mỹ 2,102,671 "Wave Translation System", được cấp cho phòng thí nghiệm Bell vào năm 1937, bao gồm bộ khuếch đại phản hồi âm.
Gamepro wrote, "Perhaps the worst problem is the interface itself, or more specifically, the amount of feedback it affords the player.
Gamepro đã viết: "có lẽ là vấn đề tồi tệ nhất là giao diện chính nó, hoặc cụ thể hơn, lượng thông tin phản hồi dành cho người chơi.
Enter your feedback and select Send.
Nhập phản hồi của bạn và chọn Gửi.
The magazines are looking for members around the world who are willing to provide feedback and participate in a handful of simple online surveys each year.
Hai tạp chí này đang tìm kiếm các tín hữu trên khắp thế giới là những người sẵn lòng cho biết ý kiến phản hồi và tham gia vào một ít cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến giản dị mỗi năm.
The good news is, that you'll get feedback immediately from the computer as you're taking them.
Tốt tin vui là, rằng bạn sẽ nhận được thông tin phản hồi ngay lập tức từ máy tính khi bạn đang đưa họ.
The decision came after a year of working with rebate vendors and manufacturers to improve the rebate process and receiving "overwhelmingly negative feedback" from their customers about their rebate program.
Quyết định được đưa ra sau một năm làm việc với các nhà cung cấp và nhà sản xuất giảm giá để cải thiện quy trình giảm giá và nhận được "phản hồi tiêu cực quá mức" từ khách hàng về chương trình giảm giá của họ.
" I started making with my cousins, feedback, dashboards, "
" Tôi bắt đầu làm với người anh em họ của tôi, thông tin phản hồi, biểu đồ, "
We may not review all of the ads that you report, but we will incorporate your feedback into our review process.
Mặc dù chúng tôi không trả lời phản hồi của bạn, nhưng chúng tôi sẽ sử dụng phản hồi của bạn để giúp cải thiện quảng cáo trên Mạng Google.
Spam sent through open FormMail scripts is frequently marked by the program's characteristic opening line: "Below is the result of your feedback form."
Spam được gửi kiểu này thường có dòng mở đầu là: Below is the result of your feedback form.
The finding supported Darwin's theory, by showing that facial feedback modifies the neural processing of emotional content in the brain, in a way that helps us feel better when we smile.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Unfortunately, there's one group of people who get almost no systematic feedback to help them do their jobs better, and these people have one of the most important jobs in the world.
Thật không may, có một nhóm người hầu như không có phản hồi hệ thống để giúp họ làm việc tốt hơn, và những người này có một trong những công việc quan trọng nhất trên thế giới.
They may be uncomfortable about providing negative feedback to the employees.
Họ có thể không thoải mái về việc cung cấp phản hồi tiêu cực cho nhân viên.
The Nyquist stability criterion can now be found in all textbooks on feedback control theory.
Ngày nay có thể tìm thấy Tiêu chuẩn ổn định Nyquist trong nhiều sách giáo khoa về lý thuyết điều khiển phản hồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feedback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới feedback

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.