momentarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momentarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentarily trong Tiếng Anh.
Từ momentarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay tức khắc, trong chốc lát, trong giây lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momentarily
ngay tức khắcadverb The antigravity sickness will wear off momentarily. Máy chống trọng lực sẽ yếu đi ngay tức khắc. |
trong chốc látadverb |
trong giây látadverb The gates will open momentarily. Các cổng sẽ mở ra trong giây lát. |
Xem thêm ví dụ
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about. Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó. |
Even yesterday, we would have stood no chance of crossing the valley, but momentarily the French have loosened the vice. Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm. |
Right, I will return momentarily. Phải, và ta sẽ quay lại ngay. |
I am asking myself whether that brain can momentarily be in abeyance and not respond instantly? Tôi đang tự-hỏi chính tôi, liệu bộ não đó có thể tạm thời không vận hành và không phản ứng ngay tức khắc? |
The gates will open momentarily. Các cổng sẽ mở ra trong giây lát. |
The fierce heat of passion that momentarily seems to forge an unbreakable bond can quickly cool and, within weeks or even days, the marriage may turn to ashes.—Compare the account of Amnon’s passion for Tamar related at 2 Samuel 13:1-19. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi (So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19). |
True, it may momentarily bring you pleasure, but if you overindulge, it “bites just like a serpent,” leaving you with a host of problems. —Proverbs 23:32. Dù rượu mang lại cảm giác ngây ngất trong chốc lát nhưng nếu bạn quá chén, rượu sẽ “cắn như rắn”, để bạn chới với trong hàng tá vấn đề.—Châm-ngôn 23:32. |
He reported spotting the animal "crouched like a frog" before it momentarily stood erect to climb over the guardrail and back down towards the river. Anh kể lại mình đã phát hiện con vật "cúi mình như một con ếch" trước khi nó đứng thẳng đứng lên để trèo qua lan can và quay trở lại dòng sông. |
Without opening the door, he told the soldiers, in Spanish, that there were no troops there, but he would open the door momentarily. Và bằng tiếng Tây Ban Nha, anh trả lời với các binh lính Mexico bên ngoài rằng không có phiến quân nào trong nhà, nhưng anh sẽ mở cửa trong giây lát. |
“Humor momentarily transfers our attention away from our concerns and gives a new perspective to the problem . . . , allowing us to deal with it with renewed options,” Sanz-Ortiz maintains. Ông Sanz-Ortiz khẳng định: “Óc khôi hài giúp chúng ta tạm thời quên đi mối lo âu và nhìn vấn đề bằng cái nhìn mới..., nhờ đó chúng ta có cách thức mới để đối phó”. |
The spacecraft momentarily regained its proper attitude, long enough for a nine-second-long retrorocket firing, but Luna 8 became unstable again. Tàu vũ trụ trong giây lát lấy lại độ cao thích hợp của nó, thời gian vẫn còn đủ để khởi động một tên lửa hãm thời gian dài chín giây, nhưng Luna 8 trở nên không ổn định trở lại. |
Evidently, Simon was not a wicked man; he wanted to do what was right, but he was momentarily misguided. Rõ ràng, Si-môn không phải là người ác; ông muốn làm điều đúng, nhưng chỉ nhất thời bị lầm lạc. |
I'll connect you momentarily. Tôi sẽ nối máy ngay. |
Seeing as I may be rapping on the door momentarily, Xét thấy ta có thể bị hỏi thăm ngay bây giờ.... |
I momentarily lost my composure. Tôi đã mất bình tĩnh. |
Matter flows from place to place and momentarily comes together to be you. Vật chất di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, và, trong một nhất thời, tạo thành bạn. |
The antigravity sickness will wear off momentarily. Máy chống trọng lực sẽ yếu đi ngay tức khắc. |
Discouraged ones may become so low in their own eyes that they momentarily lose all hope. Những người nản lòng cảm thấy mình thấp kém đến nỗi một lúc nào đó họ mất hết hy vọng. |
We're momentarily shocked, apologize profusely, and wish him luck as he rushes toward the entrance. Ta dường như bị sốc, rối rít xin lỗi và chúc hắn may mắn khi hắn tất tả chạy đi. |
At times, you may pause very briefly or simply allow the voice to fade momentarily. Đôi khi, bạn có thể tạm ngừng hay chỉ nói nhỏ đi chốc lát. |
He allegedly found that knife in the bag of an investigator who left the room momentarily. Theo thông báo, ông tìm được con dao trong túi một điều tra viên trong lúc người này ra ngoài. |
The manager momentarily had disappeared completely from his mind. Người quản lý trong giây lát đã biến mất hoàn toàn ra khỏi tâm trí. |
Just then his thoughts were interrupted, or momentarily paralyzed, by a deafening chop-chop sound as a military helicopter passed very low overhead doing routine surveillance of the guerrillas operating in the nearby hills. Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận. |
We're going to see how this plays itself out momentarily. Chúng tôi đang đi để xem làm thế nào điều này đóng chính nó trong giây lát. |
He allegedly found that knife in the bag of an investigator who left the room momentarily. Theo thông báo, ông tìm được con dao trong cặp một điều tra viên trong lúc người này tạm ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới momentarily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.