monografia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monografia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monografia trong Tiếng Ý.
Từ monografia trong Tiếng Ý có nghĩa là bản chuyên khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monografia
bản chuyên khảonoun |
Xem thêm ví dụ
In questo caso ho trovato la sua biografia inserita in tra quello di un ebreo Rabbi e quella di un comandante personale che aveva scritto una monografia sulle acque profonde pesci. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Questi principi di teratologia sono stati messi a punto da Jim Wilson nel 1959 nella sua monografia Environment and Birth Defects. Những nguyên tắc sinh lý học này đã được Jim Wilson đưa ra vào năm 1959 và trong chuyên khảo về Môi trường và Khuyết tật bẩm sinh của ông. |
In questo caso ho trovato la sua biografia a sandwich tra quello di un ebreo rabbino e quello di uno staff- comandante che aveva scritto una monografia sul altura pesci. Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá. |
Per capire quanto felici siano i designer al lavoro si potrebbe guardare le foto degli autori sul retro delle monografie? là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
Fra le sue molte pubblicazioni (in numerose delle quali collaborò con altri studiosi), si ricordano: A Field Ornithology (1874); Uccelli del Nord-Ovest (1874); Monografia dei roditori nordamericani, a quattro mani con J. A. Allen (1877); Birds of the Colorado Valley (1878); Bibliografia dell'ornitologia, incompleto (1878-1880); Avifauna del New England (1881); A Dictionary and Check List of North American Birds (1882); Biogen, A Speculation on the Origin and Motive of Life (1884); Il demone di Darwin (1884); La materia può pensare? (1886); Neuro-Miologia (1887). Trong số những ấn phẩm quan trọng nhất của ông, trong đó có nhiều ấn phẩm đồng tác giả, gồm: A Field Ornithology (1874); Birds of the North-west (1874); Monographs on North American Rodentia, với J. A. Allen (1877); Birds of the Colorado Valley (1878); A Bibliography of Ornithology (1878–1880, incomplete); New England Bird Life (1881); A Dictionary and Check List of North American Birds (1882); Biogen, A Speculation on the Origin and Motive of Life (1884); The Daemon of Darwin (1884); Can Matter Think? (1886); and Neuro-Myology (1887). |
La prima monografia a lui dedicata, Atarashii Origami Geijutsu (La nuova arte dell'origami), fu pubblicata nel 1954. Năm 1954, chuyên khảo đầu tiên, Atarashii Origami Geijutsu (nghệ thuật origami mới) đã được xuất bản. |
Charles Darwin credeva che gli insetti provassero emozioni e le esprimessero nel comportamento, come scrisse nella monografia del 1872 sull'espressione delle emozioni nell'uomo e negli animali. Charles Darwin tin rằng côn trùng có cảm xúc và thể hiện cảm xúc qua hành vi, như ông đã viết trong một chuyên khảo năm 1872 về sự thể hiện cảm xúc ở người và động vật. |
Ha scritto la monografia standard per individuare l'ora del decesso partendo dall'attivita'degli insetti. Anh đã viết chuyên đề mẫu về xác định thời điểm tử vong dựa trên hoạt động của côn trùng. |
Appartiene alla University of Chicago e pubblica un'ampia gamma di titoli accademici, tra cui The Chicago Manual of Style, numerose riviste accademiche, e una vasta gamma di monografie avanzate in ambito accademico. Nó nằm dưới sự quản lý của Đại học Chicago và xuất bản rất nhiều thể loại ấn phẩm, bao gồm The Chicago Manual of Style, các tạp chí hàn lâm, cũng như các sách và giáo trình hàn lâm. |
Le prime filogenesi, come quello presentato da RS Lull e l'influente monografia di Nelda Wright nel 1942, consideravano l'Edmontosaurus e le varie specie di Anatosaurus (la maggior parte dei quali sarebbero poi state sinonimizzate come specie e/o esemplari di Edmontosaurus) come un lignaggio di "adrosauri dalla testa piatta". Những phát sinh loài sớm, như được trình bày trong chuyên khảo 1942 của RS Lull và Nelda Wright, đã có Edmontosaurus và nhiều loài Anatosaurus (hầu hết trong số đó sau này sẽ được coi là loài bổ sung hoặc mẫu vật của Edmontosaurus) gộp lại thành một nhánh của các loài hadrosaurs đầu phẳng. |
Il quadro generale per la classificazione delle Proteaceae fu impostato da L. A. S. Johnson e Barbara Briggs nella loro monografia del 1975 "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family". Nền tảng để phân loại các chi trong họ Proteaceae được L. A. S. Johnson và Barbara Briggs đặt ra trong chuyên khảo có ảnh hưởng của họ viết năm 1975 là "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family". |
I risultati scientifici di Bernd Michael Rode sono espressi in 7 monografie, oltre 440 pubblicazioni in riviste scientifiche internazionali e 30 contributi a volume. Bernd Michael Rode được đánh dấu với 7 tập sách chuyên ngành, hơn 440 bài báo đăng tải trên các tạp chí nghiên cứu quốc tế và 30 đầu sách khác. |
Edward Blyth pubblicò una monografia sulle gru nel 1881, nella quale considerò la "gru" dell'India suddivisa in due specie, Grus collaris e Grus antigone. Edward Blyth xuất bản chuyên khảo về chim sếu năm 1881, trong đó ông xem xét "sếu sarus" của Ấn Độ được hình thành từ hai loài, Grus collaris và Grus antigone. |
Utilizzando una tomografia computerizzata sul cranio, Robert Sullivan e Thomas Williamson scrissero un monografia della nuova specie nel 1999, che copre gli aspetti della sua anatomia e tassonomia, e le possibili funzioni della cresta. Sử dụng bản chụp cắt lớp vi tính của hộp sọ này, Robert Sullivan và Thomas Williamson đã đưa ra cho chi này một bản nghiên cứu chuyên khảo năm 1999, bao gồm các khía cạnh về giải phẫu cũng như về phân loại của nó và các chức năng của cái mào trên đầu của nó. |
Per capire quanto felici siano i designer al lavoro si potrebbe guardare le foto degli autori sul retro delle monografie? Và một cách để thấy những nhà thiết kế hạnh phúc thế nào khi họ đang thiết kế là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monografia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới monografia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.