monolocale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monolocale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monolocale trong Tiếng Ý.
Từ monolocale trong Tiếng Ý có các nghĩa là xưởng vẽ, xưởng nặn, trường quay, xưởng điêu khắc, xưởng phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monolocale
xưởng vẽ(studio) |
xưởng nặn
|
trường quay(studio) |
xưởng điêu khắc(studio) |
xưởng phim(studio) |
Xem thêm ví dụ
O dal mio monolocale, a essere sinceri. Hoặc là tôi không nên suy nghĩ quá nhiều. |
" Un maggiordomo in un monolocale "? " Quản gia phòng đơn "? |
Hai gia'parlato a Jimmy del monolocale? Chị đã nói với Jimmy chuyện studio chưa? |
Mi vedo proprio a offrire un banchetto nel mio monolocale. Tôi có thể tưởng tượng mình đãi tiệc trong cái biệt thự một phòng của tôi. |
(2 Corinti 4:7) La porta del mio monolocale rimase aperta e i giovani continuarono a farmi visita. (2 Cô-rinh-tô 4:7) Phòng của tôi vẫn mở cửa, và những người trẻ tiếp tục đến thăm tôi. |
Il problema consisteva nel fatto che io vivevo in un monolocale che condividevo con la mia padrona di casa, un donna anziana, e non avevo un posto solo per me in cui pregare. Vấn đề là tôi sống chung với một bà cụ chủ nhà trong một căn hộ nhỏ có một phòng và không có chỗ riêng cho tôi cầu nguyện. |
Descrivendo un’abitazione in cui trovò un interessato, Inge narra: “Era un monolocale pulito e comodo. Chị Inge kể về một nhà mà chị thấy có sự chú ý: “Đó là một căn nhà một phòng sạch sẽ và ấm cúng. |
Iniziammo quindi a riunirci con un gruppo di 15 persone che teneva le adunanze in un minuscolo monolocale. Chúng tôi bắt đầu kết hợp với nhóm 15 người tại một phòng nhỏ. |
" Un maggiordomo in un monolocale ", " Quản gia phòng đơn,. " |
Perchè c'è un maggiordomo in un monolocale? Phòng đơn sao phải cần tới quản gia? |
Torturo'e fece a pezzi Mary Kelly nel suo monolocale, fino a renderla irriconoscibile. Hắn chặt Mary Kelly trong phòng 1 người đến khi cô ấy không thể nhận ra. |
Mauve continuò ad incoraggiarlo e gli prestò del denaro per affittare e arredare un monolocale, ma in seguito divenne freddo nei suoi confronti e non rispose a diverse sue lettere. Mauve tiếp tục khuyến khích anh ta và cho anh mượn tiền để thuê và cung cấp một phòng thu, nhưng sau đó trở nên lạnh giá đối với anh ta và không trả lại một số thư. |
" Aprii la porta del mio monolocale. " Tôi mở cửa bước vào căn hộ của mình. |
C'è un monolocale nell'attico di quel palazzo, pagato per una settimana. Lên tầng 4 rồi từ đó trèo lên nóc toà nhà. |
Molti di questi edifici sono composti da monolocali. Nhiều tòa nhà có phòng 1 người. |
C' è un monolocale nell' attico di quel palazzo, pagato per una settimana Lên tầng # rồi từ đó trèo lên nóc toà nhà |
Questa e'la casa che sognavamo quando vivevano in quel monolocale alla facolta'di Medicina. Đây là ngôi nhà mà chúng ta từng mơ ước khi chúng ta sống trong cái studio tí tẹo đó trong trường y. |
Un monolocale? Một studio ak? |
Citerò alcuni brani dai miei scritti: "Aprii la porta del mio monolocale. Giờ tôi xin phép được trích dẫn một vài ghi chép của mình: "Tôi mở cửa bước vào căn hộ của mình. |
A Ruth, che dal suo bugigattolo si era autopromossa a un minuscolo monolocale del Lower East Side. Ruth đã nâng cấp chỗ ở, bỏ góc buồng xép, dọn đến một căn hộ riêng, chỉ nhỉnh hơn chút ít, ở khu Lower East Side. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monolocale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới monolocale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.