montato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montato trong Tiếng Ý.

Từ montato trong Tiếng Ý có các nghĩa là vênh váo, tự cao tự đại, lạm phát, học đòi làm sang, lên mặt ta đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montato

vênh váo

(inflated)

tự cao tự đại

(big-headed)

lạm phát

(inflated)

học đòi làm sang

(stuck-up)

lên mặt ta đây

(self-important)

Xem thêm ví dụ

Il cannone, montato nella parte sinistra inferiore della fusoliera, era alimentato da un tamburo con 725 colpi posto dietro il sedile del pilota.
Khẩu pháo được gắn ở phần bên dưới thân bên trái, và được nạp bởi một ổ chứa 725 viên đạn phía sau ghế phi công.
In questa foto possiamo vedere un lancio a quattro, quattro persone che volano insieme, sulla sinistra c'è quello con la telecamera montata sul casco che riprende tutto il salto, sia per il piacere in sè ma anche per valutarlo.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Hanno segato assi, trasportato paglia, montato tende e installato docce e bagni.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
La parte low- tech è che è davvero una valvola cardiaca di maiale, montata nella parte supertecnologica, che è invece un rivestimento metallico.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
Dormivano sul ponte, magari al riparo di una tenda che veniva montata la sera e smontata la mattina.
Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng.
Ha montato il mio più grande in poltrona come se fosse stato costruito intorno a lei da qualcuno che sapevano che stavano indossando poltrone stretta sui fianchi quella stagione.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Come puo'essere montata.
Ah! Nó có thể cưỡi được không.
Inoltre ha aiutato a farsi un'idea di quanto bene il tutto potesse scorrere a livello visivo tra le scene in rotoscope e quelle animate tradizionalmente, una volta montate.
Nó cũng cho ta biết mọi thứ ăn khớp về mặt hình ảnh như thế nào giữa các cảnh cắt lớp và các cảnh hoạt hình vẽ tay một khi chúng được ghép lại.
Montate le torce.
Dùng đèn pin.
Alla fine 500 partecipanti hanno portato la propria tenda, 150 hanno affittato stanze vicino al campeggio, 15 non si sono fatti problemi a dormire in un fienile e il resto ha alloggiato nelle tende montate dai fratelli.
Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng.
Il secondo prototipo, invece, utilizzava il propulsore di fabbricazione cecoslovacca M701, che fu successivamente montato su tutti gli aerei seguenti.
Nguyên mẫu thứ hai được trang bị động cơ của Tiệp Khắc chế tạo là M701, loại động cơ này đã được sử dụng trong mọi máy bay kế tiếp.
Una volta alla settimana, installavamo i nostri strumenti di scansione nelle librerie fotografiche temporanee che avevamo montato, dove la gente poteva reclamare le proprie foto.
Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình.
La colonna più grande che poi abbiamo montato a San Francisco nel sistema lì installato.
Trục lớn hơn được chúng tôi lắp đặt ở San Francisco trong hệ thống ở đấy.
Montati su strade o su auto della polizia, i Lettori Automatici di Targa catturano immagini di ogni auto che passa e convertono le targhe in testi leggibili da una macchina in modo da poterle confrontare con delle liste di auto potenzialmente ricercate per illeciti.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Montate in carrozza, bellezze.
Lên xe nào, các cô.
6P49: Versione base che può essere montata su veicoli.
6P49: Phiên bản cơ bản để gắn trên các phương tiện cơ giới.
Ha montato tutto, solo per riavere la sua radio?
Ông làm đến vậy chỉ để lấy lại cái bộ đàm?
Allora montate in macchina.
Vậy thì chuẩn bị đi.
9 Qualsiasi sella sulla quale sia montato chi ha una perdita sarà impura.
9 Cái yên nào mà người bị chảy mủ ngồi thì sẽ bị ô uế.
Ecco cosa vedete da uno schermo montato sulla testa o uno schermo trasparente in cui il sistema comprende la geometria del vostro corpo.
Đây là một hình ảnh mà bạn nhận được từ màn hình đeo trên đầu hay màn hình trong suốt khi hệ thống đọc hiểu được hình dạng cơ thể của bạn.
Montate in auto e seguitemi!
Lấy xe đi, các bạn, và theo tôi!
E'tutto ipotetico e comunque, lei ha montato la storia per farne un caso.
Và cô cũng rất biết chọn thời điểm để gây chú ý đấy.
Forse pensiamo a una tenda dei tempi biblici e ci viene in mente il suo tessuto resistente ben avvolto che viene aperto e disteso prima di essere montato su pali per diventare un’abitazione.
Chúng ta có thể hình dung vào thời Kinh Thánh, một gói vải cứng được mở rộng ra trước khi căng lên các cột để làm trại ở.
E montate bene quel cannone!
Lên đạn hết đi!
In queste invenzioni un tubo sottile veniva riempito d'inchiostro, la sommità del tubo veniva bloccata da una piccola pallina, montata in modo che non potesse scivolare dentro il tubo o fuoriuscire dalla penna.
Trong những phát minh này, mực được đặt trong một ống mỏng, ở đầu bị chặn bởi một bi nhỏ, được đặt để nó không thể trượt vào trong ống hoặc rơi ra khỏi bút.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.