montante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montante trong Tiếng Ý.
Từ montante trong Tiếng Ý có các nghĩa là cột, gióng cửa, trụ, thẳng đứng, cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montante
cột(upright) |
gióng cửa(doorpost) |
trụ(pillar) |
thẳng đứng(upright) |
cột trụ(pillar) |
Xem thêm ví dụ
Le pareti di gesso vanno tolte, i montanti rimossi. Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít |
Abbiamo lavorato sul suo montante. Chúng tôi luyện đòn móc phối hợp cho cậu ta. |
Mai avrei pensato che un'hacker della Marea Montante potesse essere un buon elemento... ma stai imparando piuttosto velocemente. Tôi không bao giờ tin một cựu hacker Rising Tide lại là người thích hợp, nhưng cô đang bắt nhịp nhanh đấy. |
Montante destro. Móc hàm tay phải. |
La Marea Montante. Thủy triều dâng. |
Arrivo'a sciogliere perfino i montanti. Ờ, cháy cả băng khánh thành. |
Lo facevo anche io quando lavoravo per la Marea Montante, ma voi usate tag e ricerche in un modo che noi nemmeno ci sognavamo. Tôi đã làm khá tốt khi tôi còn làm hacker cho Thủy Triều Dâng, nhưng các anh bám đuôi và truy tìm bằng mấy cách mà tụi này cũng chẳng thể ngờ tới. |
Montante destro! Móc hàm tay trái! |
Montante potentissimo di Atom! Một cú móc hàm của Atom! |
Ha un buon montante destro. Cậu ta có cú móc phải ngọt đấy. |
Sì, lascia andare il montante. Được, nhưng tung cú móc lên. |
Nel 1933 mio padre mi costruì un carrello tenda, una specie di roulotte lunga 2,4 metri e larga 2 con le pareti di tela fissate a sottili montanti e una finestra davanti e una dietro. Năm 1933, cha tôi làm cho tôi một chiếc xe lều—một xe moóc dài 2,4 mét, rộng 2 mét, có vải bạt căng chung quanh những cây cọc thẳng đứng, trước và sau xe đều có cửa sổ. |
Beh, come piccola ricompensa, potete spalmare della colla su questi montanti. Chà, coi như phần thưởng nho nhỏ, ngài có thể bôi keo lên những thanh trục này. |
Ha ottenuto l'invito grazie alla Marea Montante. Chẳng phải vì Thủy Triều Dâng mà cô ấy được mời tới bữa tiệc đó sao? |
+ 23 Farai 2 telai come montanti ai 2 angoli posteriori del tabernacolo. + 23 Hãy làm hai khung ván để làm hai cột chống ở hai góc phía sau lều thánh. |
Questa e'Skye, un membro della Marea Montante. Đây là Skye, thành viên của Thủy Triều Dâng. |
Pertanto, dato un montante della scala, è possibile desumere come è fatto l’altro. Do đó, nếu bạn có một bên của thang, thì bạn sẽ biết bên kia là gì. |
Potremmo avere un indizio su uno dei punti di incontro della Marea Montante. Chúng ta có thể bắt được vị trí của Thủy triều dâng |
Montante destro! Móc hàm tay phải! |
Fammi un montante. Móc lên. |
Scoprì quanto deboli fossero le forze di Johnston e quale fosse stata la posizione, affrontando le montanti critiche. Qua đó ông đã nhận ra sự yếu kém của lực lượng của Johnston cũng như vị trí đóng quân hiện tại của họ, và rồi phải đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt. |
Beh, tecnicamente Skye fa parte della Marea Montante. Còn Skye là một thành viên của Rising Tide. |
Il calcio laterale viene eseguito alzando una gamba lateralmente cercando di colpire il mento come in un montante col piede. Một người bị lún đến thắt lưng muốn rút chân lên sẽ phải cố gắng như khi nâng một chiếc xe hơi nặng khoảng một tấn. |
La Marea Montante vuole portarci allo scoperto. Thủy triều dâng đang cố kéo chúng ta ra mặt. |
Pacquiao mette a segno un ottimo montante. Pacquiao có một cú móc ngược xuất sắc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới montante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.