moribund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moribund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moribund trong Tiếng Anh.

Từ moribund trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần chết, hấp hối, suy tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moribund

gần chết

adjective

hấp hối

adjective

suy tàn

adjective

Xem thêm ví dụ

The other three Yucatecan languages are Mopan, spoken by around 10,000 speakers primarily in Belize; Itzaʼ, an extinct or moribund language from Guatemala's Petén Basin; and Lacandón or Lakantum, also severely endangered with about 1,000 speakers in a few villages on the outskirts of the Selva Lacandona, in Chiapas.
Ba ngôn ngữ còn lại của ngữ tộc Yucatec là tiếng Mopan (10.000 người nói, chủ yếu tại Belize); tiếng Itza' (một ngôn ngữ tuyệt cũng hoặc sắp tuyệt chủng tại bồn địa Petén, Guatemala); và tiếng Lacandón (hay Lakantum, cũng bị đe dọa với chừng 1.000 người nói tại vài làng ở Selva Lacandona, Chiapas).
The Kamchatkan branch is moribund, represented only by Western Itelmen, with only 80 elderly speakers left (as of the 2010 Russian census).
Nhánh Kamchatkan sắp biến mất, với chỉ tiếng Itelmen còn hiện diện, với chỉ 80 người còn sót lại (2010).
It was previously also spoken in the extreme west of Honduras and El Salvador, but the Salvadorian variant is now extinct and the Honduran one is considered moribund.
Tiếng Ch'orti' cũng từng hiện diện tại cực tây Honduras và El Salvador, nhưng phương ngữ El Salvador đã tuyệt chủng và phương ngữ Honduras sắp biến mất.
Suddenly I'd be less depressed than if I just sat around being a little bit self-indulgent, letting my misery eat away at me until I'd become an emotional wreck and creatively completely moribund.
Ngay tức khắc, tôi sẽ thấy bớt khủng hoảng hơn là tôi chỉ biết ngồi lê la đâu đó... trở nên bê tha hơn một chút, để cho nỗi đau gặm nhấm mình, cho đến khi tôi suy nhược cảm xúc và tràn đầy sức sáng tạo khi sắp chết.
An endangered language, or moribund language, is a language that is at risk of falling out of use as its speakers die out or shift to speaking another language.
Một ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc ngôn ngữ moribund, là một ngôn ngữ có nguy cơ bị mất sử dụng khi người nói của nó chết hoặc chuyển sang nói một ngôn ngữ khác.
Similarly, although differing in vocabulary, Murrinh-Patha and the moribund Marringarr language share syntax structure.
Cũng như vậy, dù khác biệt từ vượng, tiếng Murrinh-patha và tiếng Mati Ke có cấu trúc cú pháp tương đồng.
Artists continued to produce occasional notable works, but by the 1890s the tradition was moribund.
Các nghệ sĩ tiếp tục sản xuất những tác phẩm đáng chú ý, nhưng vào những năm 1890, truyền thống đã bị suy tàn.
“To all intents and purposes we already are a secular society in which Christian faith and practices have become largely moribund.” —LUDOVIC KENNEDY, 1999.
“Trên thực tế, chúng ta thuộc về một xã hội đời thường nơi mà đức tin và những thực hành của đạo Đấng Christ hầu như đã biến mất”. —LUDOVIC KENNEDY, năm 1999.
The government also indirectly began to address the problem of the recalcitrant military by revitalizing the moribund National Guard, by then an entity which existed mostly only on paper.
Chính phủ cũng gián tiếp bắt đầu giải quyết vấn đề quân đội ngoan cố bằng việc hồi sinh Vệ binh quốc gia đang hấp hối, khi đó là một thực thể hầu như chỉ tồn tại trong văn kiện.
“The measuring line,” Jehovah’s rule of action, guarantees that this spiritually moribund organization will become a desolate wasteland.
‘Dây đo để chia’, tức đường lối hành động của Đức Giê-hô-va, bảo đảm là tổ chức hấp hối về thiêng liêng này sẽ trở thành một vùng đất hoang phế điêu tàn.
Of the approximately 26 languages of the Taiwanese aborigines, at least ten are extinct, another four (perhaps five) are moribund, and several others are to some degree endangered.
Trong số tổng cộng 26 ngôn ngữ thổ dân Đài Loan, ít nhất mười đã tuyệt chủng, bốn (có lẽ năm) sắp tuyệt chủng, và số còn lại đều đang bị đe dọa.
This second Federation was nearly moribund from the start, having only a provisional Federal Council made up of delegates from each state.
Liên đoàn thứ hai này gần như đã trở nên khờ dại ngay từ đầu, chỉ có một Hội đồng Liên bang Tạm thời được tạo thành từ các đại biểu từ mỗi tiểu bang.
The costs of maintaining its military, the KGB, and subsidies to foreign client states further strained the moribund Soviet economy.
Các chi phí để duy trì quân sự, KGB, trợ cấp cho nước ngoài, vv.. khiến nền kinh tế bao cấp của Liên Xô ngày càng lâm vào trì trệ.
Yes, moribund.
Phải, trước khi chết.
Of the 14 extant languages, five are considered moribund.
Hiện nay, trong số 14 ngôn ngữ thổ dân còn tồn tại, có 5 ngôn ngữ được nhận định gặp nguy hiểm tuyệt diệt.
Moribund [near dead] olives usually sprout in this manner also.”
Những cây ô-li-ve sắp chết cũng thường nảy mầm theo cách này”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moribund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.