morocco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morocco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morocco trong Tiếng Anh.

Từ morocco trong Tiếng Anh có các nghĩa là maroc, da ma-rốc, Maroc, Ma Rốc, Ma-rốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morocco

maroc

noun

Ah, they're not new, they come from Morocco.
A, không phải đồ mới, chúng tới từ Maroc.

da ma-rốc

noun

Maroc

proper (A country in Northern Africa whose capital is Rabat.)

Ah, they're not new, they come from Morocco.
A, không phải đồ mới, chúng tới từ Maroc.

Ma Rốc

proper (country)

Incontrovertible proof of the government's true intentions toward Morocco.
Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc.

Ma-rốc

adjective proper (country)

Incontrovertible proof of the government's true intentions toward Morocco.
Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc.

Xem thêm ví dụ

We just dropped a load in Morocco.
Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc.
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria.
Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria.
These song traditions spread from Spain to Morocco (the Western Tradition) and several parts of the Ottoman Empire (the Eastern Tradition) including Greece, Jerusalem, the Balkans and Egypt.
Những truyền thống bài hát này lan truyền từ Tây Ban Nha sang Ma-rốc (truyền thống phương Tây) và một số phần của Đế chế Ottoman (Truyền thống phương Đông) bao gồm Hy Lạp, Jerusalem, Balkans và Ai Cập.
Its easterly range extends to Irkutsk in Siberia and its southerly range includes parts of northwestern Africa in the northern mountain ranges of Morocco, Algeria and Tunisia.
Phạm vi của nó đông kéo dài đến Irkutsk ở Siberia và vùng phía nam của nó bao gồm các bộ phận của Tây Bắc châu Phi ở vùng núi phía Bắc của Maroc, Algérie, và Tunisia.
It is found in Algeria and Tunisia (and perhaps Morocco).
Nó được tìm thấy ở Algérie và Tunisia (và có lẽ Maroc).
Chkilit made a few appearances for the Morocco national football team, including a friendly match against Mali on 28 May 2004.
Chkilit có ít lần ra sân cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, bao gồm trận giao hữu với Mali vào ngày 28 tháng 5 năm 2004. ^ “International Friendly Matches 2004”.
On 8 November 1942, Wilkes participated in the assault on Fedhala, French Morocco, and the resulting Naval Battle of Casablanca.
Vào ngày 8 tháng 11, Wilkes tham gia cuộc tấn công lên Fedhala, Maroc, và trận Hải chiến Casablanca diễn ra sau đó.
Reaching Casablanca, Morocco, 1 June, the destroyer patrolled off the North African port and then recrossed the Atlantic, arriving New York 27 June.
Đi đến Casablanca, Maroc vào ngày 1 tháng 6, chiếc tàu khu trục tuần tra ngoài khơi bờ biển Bắc Phi, rồi vượt đại dương quay trở về nhà, về đến New York vào ngày 27 tháng 6.
Incontrovertible proof of the government's true intentions toward Morocco.
Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc.
And that's why, next month in Morocco, a meeting is taking place between all the countries.
Và đó là lý do tại sao, vào tháng tới tại Ma-rốc, một cuộc họp sẽ diễn ra giữa các quốc gia.
Another yellow-colored species, A. amoreuxi, occurring in the south and southwest of Morocco, is distinguished by a much slender metasoma.
Một loài có màu vàng khác, A. amoreuxi, xuất hiện ở phía Nam và phía tây nam Ma-rốc, được phân biệt bởi một siêu khối mảnh mai.
With his ranks swelled by Italian troops and Spanish colonial soldiers from Morocco, Franco made another attempt to capture Madrid in January and February 1937, but was again unsuccessful.
Bài chi tiết: Spanish Civil War chronology 1937 Được tăng cường binh lực bởi quân Ý và quân thuộc địa Tây Ban Nha từ Maroc, Franco định đánh chiếm Madrid một lần nữa khoảng tháng 1 và tháng 2 năm 1937, nhưng lại thất bại.
1995 - Morocco and the European Union sign a Partnership agreement.
1995: Việt Nam và Cộng đồng châu Âu ký Hiệp định Khung Hợp tác Việt Nam - EC.
Holders of diplomatic or official/service/special passports of Cuba, Czech Republic, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Morocco, Pakistan, Turkey and holders of diplomatic passports of Lebanon, Hungary and holders of Palestine Authority VIP passport can obtain visa on arrival.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ/đặc biệt của Cuba, Cộng hòa Séc, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Maroc, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Liban, Hungary và Palestine có thể xin thị thực tại cửa khẩu.
In 2008, Spain granted citizenship to 84,170 persons, mostly to people from Ecuador, Colombia and Morocco.
Năm 2008, Tây Ban Nha cấp quyền công dân cho 84.170 người, hầu hết là người đến từ Ecuador, Colombia và Maroc.
The United 2026 bid beat a rival bid by Morocco during a final vote at the 68th FIFA Congress in Moscow.
Đấu thầu thống nhất 2026 đã đánh bại đối thủ đấu thầu của Maroc trong một cuộc bỏ phiếu cuối cùng tại Đại hội FIFA lần thứ 68 ở Moskva.
Although the species is still a vagrant north of the Sahara, a breeding case and a number of long-staying birds were observed during the last few years in Morocco.
Mặc dù loài này vẫn mơ hồ ở phía bắc Sahara, một trường hợp sinh sản. and a number of long-staying birds quan sát trong vài năm qua ở Morocco.
Rainbow Six Siege Year 3 Season 4 was announced on November 18 at the Pro League Finals in Rio de Janeiro and is set in Morocco.
Rainbow Six Siege Năm thứ 3 Mùa 4 đã được công bố vào ngày 18 tháng 11 tại Chung kết giải Pro League ở Rio de Janeiro và sẽ lấy bối cảnh ở Morocco.
It is found in Algeria, the Atlas mountains in Morocco and in southern France.
Loài này có ở Algérie, dãy núi Atlas ở Maroc miền nam Pháp.
Kanouté scored four goals in four matches helping Mali to the semi-finals, where they lost to Morocco.
Kanouté ghi 4 bàn trong 4 trận đấu, giúp Mali lọt vào tới bán kết của giải đấu này.
Holders of passports issued by any country can transit through Barbados for 12 hours, except for nationals of Algeria and Morocco, who must obtain a transit visa.
Người sở hữu hộ chiếu của bất cứ quốc gia nào đều có thể quá cảnh tại Barbados trong vòng 12 tiếng, trừ công dân của Algérie và Maroc, họ phải xin thị thực quá cảnh.
Morocco's major exports are automobiles, phosphates and agricultural produce, and as in Egypt and Tunisia, the tourist industry is essential to the economy.
Ngành xuất khẩu lớn nhất của Maroc là phosphate và các sản phẩm nông nghiệp, và ở Ai Cập và Tunisia, du lịch là một trong những ngành kinh tế quan trọng nhất.
He served in the army in Morocco, Senegal and the Republic of the Congo until October 1953, when he joined the First Indochina War.
Ông phục vụ trong quân đội ở Morocco, Senegal và Cộng hòa Congo cho đến tháng 10 năm 1953, khi ông tham gia Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất.
Remains attributed to Diplocaulus have been found from the Late Permian of Morocco and represent the youngest known occurrence of a lepospondyl.
Diplocaulus đã được tìm thấy từ cuối kỷ Permi tại Maroc và đại diện cho sự xuất hiện muộn nhất được biết đến của một lepospondyl.
My hometown of Fez, Morocco, boasts one of the largest walled medieval cities in the world, called the medina, nestled in a river valley.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morocco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.