morgue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morgue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morgue trong Tiếng Anh.

Từ morgue trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà xác, phòng tư liệu, tư liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morgue

nhà xác

noun (place for dead people)

Ugh, his mother hasn't even come to the morgue.
Mẹ của nó thậm chí không đến nhà xác.

phòng tư liệu

noun

tư liệu

noun

Xem thêm ví dụ

The original edit opened with a scene inside a morgue, with the assembled corpses discussing how they came to be there.
Phiên bản đầu tiên của phim được mở đầu bằng cảnh bên trong một nhà xác với các xác chết thảo luận lý do họ có mặt tại đây.
Ugh, his mother hasn't even come to the morgue.
Mẹ của nó thậm chí không đến nhà xác.
The one to the morgue?
Đến nhà xác sao?
Wombosi went to the morgue.
Wombosi đã đến nhà xác.
This time won't be infirmary, it'll be the morgue.
Lần này thì đéo phải nhà thương đâu, sẽ là nhà xác đấy.
You need to get me out of this morgue.
Tôi cần cô đưa tôi ra khỏi cái nhà xác này.
Immediately after I presented myself at police headquarters, a young corporal accompanied me to the morgue.
Ngay sau khi trình diện ở trụ sở cảnh sát, một hạ sĩ trẻ đưa cháu tới nhà xác.
The morgue.
Nhà xác.
If he popped an aneurysm, he'd be in the morgue, not the ER.
Nếu là bị phình mạch thì giờ lên bàn thờ rồi chứ ở đó mà cấp cứu.
Well, we know the poison' s being kept in the prison morgue from the satellite thermal imaging... which is right here; these colorized dots
Chúng ta biết rằng chất độc để trong nhà xác của nhà tù.Những cái đốm đỏ này
The local PD has agreed to take you down to the morgue and show you Greely's body and personal effects.
Trụ sở PD đồng ý đưa anh đến nhà xác để cho anh xem xác của Greely và một số kết quả.
The grief-stricken parents flew to San Francisco and were taken to the city morgue to identify the body of their son .
Bố mẹ mòn mỏi vì buồn phiền đã đáp máy bay đến San Francisco và được đưa đến nhà xác thành phố để nhận diện thi thể con trai của họ .
Close on the morgue.
Tới nhà xác!
His morgue was bugged by Muirfield.
Phòng khám nghiệm của anh ta bị Muirfield nghe trộm.
So was my family, who started looking for me in hospitals, police stations and even morgues.
Gia đình tôi cũng thế, họ bắt đầu tìm kiếm tôi trong những bệnh viện, sở cảnh sát và thậm chí trong nhà xác.
That the dead guy we stole from the morgue is alive and having a coronary?
Rằng cái xác chết chúng ta ăn cắp ở nhà xác Đang sống và lên cơn đau tim à?
When I saw her at the morgue... I had this strange feeling.
Khi tôi thấy cổ trong nhà xác tôi có cái cảm giác lạ lùng này:
Go to the morgue to identify Beaumont's body.
Tới nhà xác nhận dạng cái xác của Beaumont.
Presumably on his way to the morgue to identify her remains?
Đang trên đường đến nhà xác để nhận dạng vợ của hắn.
It's not a morgue, it's a motel.
Đó không phải nhà xác, mà là nhà nghỉ.
She went to jail for 48 hours, performed community service at the morgues of two New York hospitals, completed a three-month alcohol program, and was placed on probation for three years.
Cô phải ngồi tù trong 48 giờ, tham gia lao động công ích tại nhá xác của hai bệnh viện New York, tham gia khoá cai nghiện rượu ba tháng và bị thử thách trong ba năm.
After a lethal 1995 heat wave turned refrigerator trucks from the popular Taste of Chicago festival into makeshift morgues, Chicago became a recognized leader, tamping down on the urban heat island impact through opening cooling centers, outreach to vulnerable neighborhoods, planting trees, creating cool white or vegetated green roofs.
Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh.
Should we go to the morgue?
Chúng ta có nên đi đến nhà xác không?
MAXWELL: ( ON TV ) I'm just glad these two men were only in the hospital, and not the morgue.
Tôi vui vì 2 tên này chỉ ở trong bệnh viện, chứ không phải nhà xác.
Hmm. Hey, listen you left your jacket in the car on the way back from the morgue.
Anh để quên áo khoác trong xe tôi Tôi đã đem nó đi giật ủi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morgue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.