morphine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morphine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morphine trong Tiếng Anh.

Từ morphine trong Tiếng Anh có các nghĩa là mocfin, Mocfin, Morphine, morphine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morphine

mocfin

noun (crystalline alkaloid)

Prescribed medication for pain management will take the usual forms... of morphine drip, percocet, darvocet.
Ðơn thuốc cho vết thương sẽ như thường lệ... sẽ gồm chất Mocfin

Mocfin

noun

Prescribed medication for pain management will take the usual forms... of morphine drip, percocet, darvocet.
Ðơn thuốc cho vết thương sẽ như thường lệ... sẽ gồm chất Mocfin

Morphine

noun (chemical compound)

Pain persisted after he got lorazepam and morphine.
Cơn đau vẫn không dứt sau khi đã dùng thuốc an thần và Morphine.

morphine

noun

And lower the morphine on your other patient.
Và giảm lượng morphine trên bệnh nhân khác của anh xuống.

Xem thêm ví dụ

I shan't need morphine.
Em sẽ không cần thuốc tê đâu.
Morphine.
Thuốc giảm đau.
I'll increase your morphine.
Tôi sẽ tăng liều Morphine cho anh.
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation.
Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong.
Pretty good, I mean, the morphine's gone, but that's always the first thing to go.
Rất nhiều. Moóc-phin hết rồi, nhưng đó luôn là thứ mất đầu tiên.
"""I'll come back with your morphine and a glass of water, Kaka jan,"" Soraya said."
- Con sẽ mang moóc phin và cốc nước đến, Kaka jan, – Soraya nói
However, this perception is not supported by the results of clinical studies comparing the physiological and subjective effects of injected heroin and morphine in individuals formerly addicted to opioids; these subjects showed no preference for one drug over the other.
Tuy nhiên, kết luận này không được hỗ trợ bởi kết quả của các nghiên cứu lâm sàng so sánh tác dụng sinh lý và chủ quan của heroin và morphin được tiêm ở những người trước đây nghiện opioid; những đối tượng này cho thấy không có sự ưu tiên cho một loại thuốc nào.
This can include treating nausea related to chemotherapy or something as simple as morphine to treat the pain of broken leg or ibuprofen to treat pain related to an influenza infection.
Điều này có thể bao gồm điều trị chứng buồn nôn liên quan đến hóa trị liệu hoặc một cái gì đó đơn giản như morphine để điều trị đau đớn do chân bị gẫy hoặc ibuprofen để điều trị đau liên quan đến nhiễm cúm.
The morphine barely takes the edge off.
Morphine chỉ làm dịu đi đôi chút thôi.
Your son liked his morphine.
Con trai ngươi thích moóc-phin.
On October 1, 2009, Bandai released a press release that Disney would re-broadcast Mighty Morphin Power Rangers starting in January 2010 on ABC Kids in lieu of a new series using footage from the 2009 Super Sentai television series.
Ngày 1 tháng 10 năm 2009, Bandai phát hành một thông cáo báo chí rằng Disney sẽ tái phát sóng Mighty Morphin Power Rangers bắt đầu từ tháng 1 năm 2010 trên ABC Kids thay vì một loạt phim mới sử dụng cảnh quay từ Samurai Sentai Shinkenger.
Give him the 20 mg antiversive and 10 mg of morphine
Tiêm cho anh ta 20mg antiversive và 10mg morphine.
I do morphine.
Tôi chơi morphine.
The morphine's wearing off.
Morphine sắp hết.
She was best known for her role as Trini Kwan, Yellow Ranger in the television series Mighty Morphin Power Rangers.
Cô được biết đến nhiều cho vai diễn Trini Kwan, siêu nhân áo vàng trong bộ phim truyền hình ăn khách Mighty Morphin Power Rangers.
They were waiting for morphine stocks.
Họ phải đợi nguồn mooc-phin.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
Morphine.
Morphine.
Opioids include opiates, an older term that refers to such drugs derived from opium, including morphine itself.
Opioid bao gồm các loại thuốc phiện (opiat), các loại thuốc có nguồn gốc từ thuốc phiện, bao gồm cả morphin .
I need more fucking morphine.
Tôi cần Morphine.
It will hit you morphine-quick.
Nó sẽ nhanh chóng có ảnh hưởng đến anh như chất gây nghiện.
Morphine just isn't working right now for some reason.
Morphine chỉ tạm ngừng tác dụng vì một số lý do nào đó thôi.
Listen, David, it's morphine.
Nghe đây, David, đó là morphine.
High on morphine most of the time.
liều lượng thuốc morphine luôn luôn cao.
Morphine?
Phát thẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morphine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.