mortar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortar trong Tiếng Anh.

Từ mortar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cối, vữa, súng cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortar

cối

noun

If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.

vữa

noun

We have to move from bricks-and-mortar school buildings to digital dormitories.
Chuyển từ trường học xây từ vôi vữa sang những phòng học kỹ thuật số.

súng cối

noun

If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.

Xem thêm ví dụ

"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell."
Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang.
If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.
After reportedly destroying three gun emplacements and a number of machine gun nests, closing two tunnels, hitting trenches and mortar positions, Toledo retired for the night at 1525.
Sau khi tiêu diệt được ba khẩu pháo, nhiều khẩu đội súng máy, hai đường hầm cùng nhiều hào giao thông và khẩu đội súng cối, Toledo rút lui qua đêm lúc 15 giờ 25 phút.
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire.
Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó.
But after my first week, I realized that the brave new home-sharing world didn't need much of my old-school bricks-and-mortar hotel insights.
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn.
Since the commander of the mortar company convinced the Colonel that his mortars would not be able to lay effective fire on the high building, the assault on the eastern side of the bridgehead was cancelled.
Do viên chỉ huy đại đội súng cối đã thuyết phục đại tá Scharroo rằng các khẩu súng của ông ta không thể gây thiệt hại có hiệu quả cho tòa nhà, nên cuộc tấn công ở bờ phía đông đầu cầu đã bị hủy bỏ.
While moving up the Kranji River, advance landing parties from the 4th Regiment of the Imperial Guard Division found themselves under heavy fire from Australian machine gunners and mortar teams.
Trong khi vượt sông Kranji, nhóm dẫn đầu thuộc Trung đoàn 4 của Sư đoàn Vệ binh Hoàng gia đã phải hứng chịu hỏa lực mạnh từ súng máy và súng cối Úc.
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
This traditionally exists in a brick and mortar environment and can be argued to be one of the oldest forms of marketing.
Điều này theo truyền thống tồn tại trong một môi trường ngoại tuyến và có thể được coi là một trong những hình thức tiếp thị lâu đời nhất.
On 20 January, the pro-PYD Hawar News Agency reported that fighters of the Army of Revolutionaries in the Shahba Canton inflicted damage to the ranks of the Turkish-backed Syrian National Army as they killed 4 SNA fighters, and wounded 5 others, in a claimed response to the recent mortar and artillery bombardments of civilian areas.
Vào ngày 20 tháng một, Cơ quan Thông tin Hawar báo cáo rằng các chiến binh của Quân đội Cách mạng ở Shahba Canton gây ra thiệt hại cho hàng ngũ của Quân đội Syria tự do được Thổ Nhĩ Kỳ hậu thuẫn (viết tắt: TFSA), khi họ giết chết 4 máy bay chiến đấu SNA, và làm bị thương 5 người khác, trong một nỗ lực phản ứng đối với các cuộc bắn phá bằng pháo binh và pháo kích gần đây của các khu vực dân cư.
“God split open a mortar-shaped hollow . . . , and water began to come out of it, and he proceeded to drink, after which his spirit returned and he revived.” —Judges 15:18, 19.
“Đức Chúa Trời liền chẻ hòn đá bộng..., có nước chảy ra; Sam-sôn uống, thì tâm-thần người hồi-tỉnh, và lòng mạnh mẽ lại”.—Các Quan Xét 15:18, 19.
41 Then he is to have the inside of the house thoroughly scraped, and the plaster and mortar that is removed should be discarded outside the city in an unclean place.
41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành.
Fighting began with small arms exchanges and escalated into a Vietnamese barrage with heavy artillery and mortars.
Cuộc chiến đấu bắt đầu bằng các vũ khí hạng nhẹ và leo thang khi Việt Nam bắn trọng pháo và súng cối.
“The bitumen mortar —one of the first uses of southern Iraq’s vast oil fields— is still visible between the burnt bricks,” says the author.
Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung...
Composed of three fighting cars and three freight cars hooked to the front to protect it from mine blasts, the train carried a M18 Hellcat with a 76 mm cannon, a 40 mm Bofors, a 20 mm cannon, twin 57 mm rocket launchers and a 120 mm mortar, plus several machine guns of between 12.7 and 7.62 mm.
Bao gồm ba toa xe chiến đấu và ba toa xe vận tải nối vào phía trước để bảo vệ nó khỏi vụ nổ mìn, đoàn tàu mang một M18 Hellcat với một khẩu pháo 76mm, một khẩu Bofors 40mm, 20mm, một đôi súng phóng tên lửa 57mm và một súng cối 120mm, cộng thêm vài khẩu súng máy từ 12.7 đến 7.62 mm.
Well, mortar fire didn't do this.
Súng cối không thể làm được điều này.
The simplest ways of converting a quantity of grain to flour are by pounding it in a mortar, crushing it between two stones, or using a combination of both.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
The slaves had to make a prescribed number each day, using clay mortar and straw. —Exodus 1:14; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
The structure of the housing also contributed to the collapse; many homes had been built from simple rocks of varying size and were not reinforced by mortar or even wood.
Cấu trúc của nhà ở cũng góp phần vào sự sụp đổ; nhiều ngôi nhà đã được xây dựng từ đá đơn giản kích cỡ khác nhau và không được gia cố bằng vữa hoặc thậm chí gỗ.
That's their mortars going off.
Xử được khẩu cối của chúng rồi.
By September 1947 the Haganah had "10,489 rifles, 702 light machine-guns, 2,666 submachine guns, 186 medium machine-guns, 672 two-inch mortars and 92 three-inch (76 mm) mortars" and acquired many more during the first few months of hostilities.
Tới tháng 9 năm 1947 Haganah có "10.489 súng trường, 702 súng máy hạng nhẹ, 2.666 tiểu liên, 186 súng máy hạng trung, 672 cối cỡ nòng 50mm và 92 cối cỡ nòng 76 mm", và còn mua được thêm nhiều vũ khí khác trong vòng vài tháng đầu nổ ra chiến sự.
15 May: Vietnamese and Thai soldiers clashed for about eight hours with mortars, antitank cannons and machine guns.
Ngày 15 tháng 5: Binh lính Việt Nam và Thái Lan đụng độ khoảng tám giờ với súng cối, súng chống tăng và súng máy.
FRELIMO were supported by mortars, recoilless rifles, RPG-2s and RPG-7s, Anti-aircraft weapons such as the ZPU-4 and from 1974 the Strela 2.
FRELIMO được hỗ trợ bằng các loại súng cối, súng không giật, B40 và B41, các vũ khí phòng không như ZPU-4 và từ năm 1974 có Strela 2.
We were so keyed up that we fired our mortar all night long.”
Chúng tôi được kích động đến độ đã nã súng cối suốt một đêm dài”.
Blood makes poor mortar.
Máu chỉ làm vữa xấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.