mortgage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortgage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortgage trong Tiếng Anh.

Từ mortgage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm cố, bảo đảm bằng vật cầm cố, quyền cầm cố, Thế chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortgage

cầm cố

verb

And yes, Toby is married and he does have a mortgage.
Vâng, và khi Toby kết hôn, anh ấy đã phải đi cầm cố một khoản tiền.

bảo đảm bằng vật cầm cố

verb

quyền cầm cố

verb

Thế chấp

Mortgage is worth more than the house.
Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà.

Xem thêm ví dụ

I mean, half of all mortgage debt was in default.
Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ.
Mortgage life insurance insures a loan secured by real property and usually features a level premium amount for a declining policy face value because what is insured is the principal and interest outstanding on a mortgage that is constantly being reduced by mortgage payments.
Thế chấp bảo hiểm nhân thọ bảo đảm một khoản vay được bảo đảm bởi bất động sản và thường là có một cấp độ cao cấp tiền cho một giảm chính sách đối mặt với giá trị vì những gì được bảo hiểm là hiệu trưởng và lãi xuất sắc về một thế chấp mà là liên tục được giảm thanh toán thế chấp.
You can see willful blindness in banks, when thousands of people sold mortgages to people who couldn't afford them.
Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng, khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng.
Common usage includes the insurance, and financial services industry where e.g. mortgage brokers, insurance broker, and financial advisers offer intermediation services in the supply of financial products such as mortgage loans, insurance, and investment products.
Sử dụng phổ biến bao gồm bảo hiểm và ngành dịch vụ tài chính, ví dụ như môi giới thế chấp, môi giới bảo hiểm và cố vấn tài chính cung cấp dịch vụ trung gian trong việc cung cấp các sản phẩm tài chính như cho vay thế chấp, bảo hiểm và sản phẩm đầu tư.
Your monthly mortgage of $ 4200 is easily affordable considering that you have 6.2 million in a Cayman Islands account.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
When King Valdemar IV of Denmark (Valdemar Atterdag) tried to assemble a government in 1350 after the mortgaging to the Holsteiners, the town was further reinforced with protection, and was often named as Randershus ("Randers Fortress").
Khi vua Valdemar Atterdag năm 1350 tìm cách tập hợp vương quốc, sau khi cầm cố cho bá tước vùng Holstein, thành phố Randers đã được củng cố bằng pháo đài và thường được gọi là Randershus.
Structured notes: Non-mortgage-backed debt securities, whose cash flow characteristics depend on one or more indices and / or have embedded forwards or options.
Giấy tờ có cấu trúc: Các chứng khoán nợ không thế chấp, mà các đặc điểm dòng tiền của chúng phụ thuộc vào một hoặc nhiều chỉ số và/hoặc đã nhúng các hợp đồng kỳ hạn hoặc quyền chọn.
This compares very favourably with a typical 20 year fixed rate mortgage of around 3.75%, and variable rate mortgages which are lower.
Điều này so sánh rất thuận lợi với khoản thế chấp cố định 20 năm điển hình khoảng 3,75%, và các khoản thế chấp có lãi suất biến đổi thấp hơn.
Investment banks on Wall Street answered this demand with financial innovation such as the mortgage-backed security (MBS) and collateralized debt obligation (CDO), which were assigned safe ratings by the credit rating agencies.
Các ngân hàng đầu tư ở Phố Wall đã đáp ứng cho nhu cầu này với đổi mới tài chính, chẳng hạn như các chứng khoán thế chấp (MBS) và nghĩa vụ nợ thế chấp (CDO), đã được gán các xếp hạng an toàn của các cơ quan xếp hạng tín dụng.
I don't know, how we can solve this mess right now, but think about in the future, having mortgages that have a pre- planned workout.
Tôi không biết chúng ta sẽ giải quyết mớ hỗn độn này như thế nào lúc này, nhưng hãy nghĩ rằng trong tương lai sẽ có những khoản thế chấp có pre- planned workout.
Mortgage is worth more than the house.
Thế chấp cao hơn so với giá trị nhà.
Backed by Keith Richards and Ronnie Wood, he performed a ragged version of "Hollis Brown", his ballad of rural poverty, and then said to the worldwide audience exceeding one billion people: "I hope that some of the money ... maybe they can just take a little bit of it, maybe ... one or two million, maybe ... and use it to pay the mortgages on some of the farms and, the farmers here, owe to the banks."
Được chơi lót bởi Keith Richards và Ronnie Wood, Dylan trình diễn một ấn bản khá "dữ dằn" của ca khúc "Hollis Brown" – bản ballad nói về sự nghèo khó ở vùng nông thôn – cùng với đó là thông điệp gửi tới gần 1 tỉ người nghe vào thời điểm đó: "Tôi hi vọng rằng với chút tiền này... có thể họ có thể trích một ít từ đó, có thể là...
In the financial crisis today, right now, there are 2. 5 million households that are on the verge of defaulting on their mortgages -- haven't yet, but they are at risk of defaulting and being thrown out of their houses.
Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay có 2, 5 triệu hộ gia đình đứng trên bờ vực vỡ nợ với các khoản thế chấp của họ -- nó hãy còn chưa xảy ra, nhưng họ có nguy cơ vỡ nợ và bị tống ra khỏi nhà.
If you think about people and mortgages and buying houses and then not being able to pay for it, we need to think about that.
Nếu bạn nghĩ đến mọi người và vấn đề vay nợ mua nhà và mua nhà rồi sau đó không thể chi trả, chúng ta cần nghĩ về điều đó.
In 2006, the head of the American Mortgage Bankers Association said, quote, "As we can clearly see, no seismic occurrence is about to overwhelm the U.S. economy."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
As a legal matter, property is redeemed by paying off the mortgages or other liens on it.
Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó.
Skyler, that money is for this roof over your head the mortgage you aren't gonna be able to afford on a part-time bookkeeper's salary when I'm gone.
Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi.
An operating line of credit to a business will have a higher rate than a mortgage loan.
Một đường dây tín dụng vận hành cho một doanh nghiệp có tỷ lệ phí cao hơn so với một cho vay thế chấp.
Notes the book Biomimicry —Innovation Inspired by Nature: “Living things have done everything we want to do, without guzzling fossil fuel, polluting the planet, or mortgaging their future.”
Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”.
However, continued strong demand for MBS and CDO began to drive down lending standards, as long as mortgages could still be sold along the supply chain.
Tuy nhiên, nhu cầu mạnh mẽ tiếp diễn đối với MBS và CDO bắt đầu hạ các tiêu chuẩn cho vay xuống, miễn là các khoản vay thế chấp vẫn có thể được bán trong chuỗi cung ứng.
Brother John Tanner sold his 2,200-acre farm in New York, arriving in Kirtland just in time to lend the Prophet the $2,000 to redeem the mortgage on the temple block, which was about to be foreclosed.
Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ.
And the fact is that these mortgage-backed securities are filled with extremely risky subprime adjustable-rate loans.
Vấn đề là những chứng khoản bảo đảm bằng thế chấp này toàn là các khoản vay dưới chuẩn với lãi suất điều chỉnh và cực kì rủi ro.
Instead of helping consumers with mortgages and loans.
Thay vì giúp đỡ khách hàng với những khoản vaythế chấp.
Nguyen The Dzung, a senior rural development specialist at the World Bank, who coordinates the Bank’s support to this project, said: “There remains a large agenda the People’s Committees and the Project Implementation Units have to pursue in order to create more favorable conditions for the people to put their land use rights into place. This includes, for example, updating and disseminating land information, training staff and improving capacity of Land Registration Offices so that they can better serve the people in their land transfers, inheritance or mortgage.”
Ông Nguyễn Thế Dũng – cán bộ dự án của Ngân hàng Thế giới, người trực tiếp phụ trách dự án này nói: “Còn 1 loạt các vấn đề mà các ủy ban nhân dân và các ban quản lý dự án phải làm để tạo diều kiện tốt hơn cho bà con trong việc thực hiện các quyền sử dụng đất của họ. ví dụ cập nhật thông tin về đất đai, đào tạo nâng cao năng lực của các phòng đăng ký quyền sử dụng đất để có thể phục vụ tốt hơn các nhu cầu của bà con trong việc chuyển nhượng đất đai, chuyển thừa kế hoặc làm các thủ tục thế chấp.”
Well one example is, in this situation, if I did get a fixed- rate mortgage -- and we learned, when you look at all those adjustable- rate mortgages, we know that a lot of people didn't.
Một ví dụ là, in trong hợp này, nếu tôi có một khoản thế chấp lãi suất cố định --- và chúng ta biết rằng, khi bạn nhìn vào tất cả những thế chấp lãi suất điều chỉnh này, chúng ta biết là nhiều người không có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortgage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mortgage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.