mortuary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortuary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortuary trong Tiếng Anh.

Từ mortuary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà xác, việc tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortuary

nhà xác

noun

Anybody up for going to the mortuary with me later, figure out what to do with Monica?
Lát nữa có ai đến nhà xác với chị, giái quyết vụ Monica không?

việc tang

adjective

Xem thêm ví dụ

Some of the Abusir Papyri discovered in Khentkhaus II's temple and dating to the mid- to late Fifth Dynasty mention the mortuary temple and funerary cult of Neferefre.
Một số cuộn giấy cói Abusir, được phát hiện trong ngôi đền của Khentkhaus II và có niên đại nằm trong khoảng từ giai đoạn giữa đến giai đoạn cuối triều đại thứ năm, đề cập đến ngôi đền tang lễ và giáo phái tang lễ của Neferefre.
The ancient historian Diodorus claims that Khufu was so much abhorred by his own people in later times that the mortuary priests secretly brought the royal sarcophagus, together with the corpse of Khufu, to another, hidden grave.
Sử gia cổ đại Diodoros tuyên bố rằng Khufu đã bị nhân dân của mình căm ghét tới mức vào thời kỳ sau này các viên tư tế tang lễ đã phải bí mật mang chiếc quách hoàng gia cùng với xác ướp của Khufu đi chôn giấu ở một nơi khác.
The 5th dynasty high priest and official Ptahshepses who served under king Niuserre and took care of the mortuary cults of king Menkaura and Shepseskaf also made no reference to Thamphthis.
Vị đại tư tế và quan đại thần của vương triều thứ 5 là Ptahshepses đã phụng sự dưới thời vua Niuserre và còn cai quản các giáo phái thờ cúng của vua Menkaura cùng vua Shepseskaf cũng không đề cập đến vua Thamphthis.
Userkaf's pyramid is part of a larger mortuary complex comprising a mortuary temple, an offering chapel and a cult pyramid as well as separate pyramid and mortuary temple for Userkaf's wife, queen Neferhetepes.
Kim tự tháp của Userkaf là một phần của khu phức hợp an táng bao gồm một ngôi đền tang lễ, một nhà nguyện dâng lễ vật, một kim tự tháp thờ cúng cũng như một kim tự tháp riêng biệt và một ngôi đền tang lễ dành cho hoàng hậu Neferhetepes, vợ ông.
Ineni was commissioned to dig this tomb, and presumably to build his mortuary temple.
Ineni đã được giao nhiệm vụ xây dựng ngôi mộ này, và có lẽ là đã xây dựng ngôi đền thờ cúng của ông.
The mortuary came and took the body away.
Những người mai táng đã đến và lấy thi thể đi rồi.
Khufu possessed an extensive mortuary cult during the Old Kingdom.
Khufu đã có một giáo phái tang lễ lớn trong thời kỳ Cổ vương quốc.
The increasing power and wealth of the kings during the early dynastic period was reflected in their elaborate mastaba tombs and mortuary cult structures at Abydos, which were used to celebrate the deified king after his death.
Sự gia tăng quyền lực và sự giàu có của các vị vua trong giai đoạn sơ kỳ triều đại đã được phản ánh thông qua các ngôi mộ được xây dựng công phu của họ và các kiến trúc thờ cúng mai táng tại Abydos, được sử dụng để ca tụng vị pharaon được phong thần sau khi ông ta qua đời.
The mortuary temple was far from finished at the death of Neferirkare but it was completed later, by his sons Neferefre and Nyuserre Ini using cheap mudbricks and wood rather than stone.
Ngôi đền tang lễ còn lâu mới được hoàn thành vào thời điểm Neferirkare qua đời nhưng nó đã được hoàn thành sau này bởi những người con trai của ông là Neferefre và Nyuserre Ini bằng việc sử dụng gạch bùn và gỗ thay vì bằng đá.
He continued the rebuilding of temples in Upper Egypt and revolutionized mortuary complex design by separating his tomb from his mortuary temple, setting a trend in royal funerary monuments which would persist throughout the New Kingdom.
Ông tiếp tục việc xây dựng lại ngôi đền ở Thượng Ai Cập và tạo nên cuộc cách mạng trong việc thiết kế phức hợp an táng bằng cách tách ngôi mộ của mình ra khỏi khu đền thờ an táng, tạo nên một xu hướng cho các lăng mộ hoàng gia mà sẽ tồn tại suốt thời Tân Vương Quốc.
The janitor's job could just as well be done in a mortuary as in a hospital.
Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy.
The main pyramid of Sahure's mortuary complex exemplifies the decline of pyramid building, both in terms of size and quality.
Bài chi tiết: Kim tự tháp Sahure Kim tự tháp chính thuộc khu phức hợp tang lễ của Sahure là minh chứng điển hình cho thấy sự đi xuống trong việc xây dựng các kim tự tháp, cả về kích thước và chất lượng.
You said to get it to the Spanish Palms Mortuary.
Cậu bảo đưa đến Nhà xác Spanish Palms mà.
The mortuary temple attached to the Hawara pyramid may have been known to Herodotus and Diodorus Siculus as the "Labyrinth".
Ngôi đền an táng gắn liền với kim tự tháp Hawara và được Herodotus và Diodorus Siculus gọi là "Mê cung".
Work on the pyramid and mortuary temple of Nyuserre's mother, Khentkaus II, had begun during her husband's rule but was stopped in the tenth year of his reign, at which point only the pyramid core was still uncased.
Quá trình xây dựng kim tự tháp và ngôi đền tang lễ của nữ hoàng Khentkaus II, thân mẫu của Nyuserre, đã bắt đầu trong thời kỳ trị vì của chồng bà nhưng nó đã bị đình chỉ vào năm trị vì thứ mười của ông ta.
According to the addendum, Shery was "overseer of all wab-priests of king Peribsen in the necropolis of king Senedj, in his mortuary temple and at all other places".
Theo đó, Shery giữ chức vụ "người cai quản toàn bộ những tư tế thuần túy của vua Peribsen trong khu lăng mộ vua Senedj, trong ngôi đền lễ tang của ngài và ở tất cả các nơi khác".
Ramessesnakht was powerful enough to build for himself one of the largest funerary establishments of the entire Theban necropolis at the end of the New Kingdom, when royal building projects including Ramesses VI's usurped mortuary temple had been abandoned.
Ramessesnakht đã có đủ quyền lực để xây cho bản thân mình một trong những cơ ngơi lớn nhất dành cho việc tang lễ trong toàn bộ khu vục nghĩa địa Thebes vào giai đoạn cuối của thời kỳ Tân Vương quốc, khi mà các dự án xây dựng của hoàng gia bao gồm cả ngôi đền tang lễ bị Ramesses VI chiếm đoạt đã bị bỏ hoang.
Mm... Inform the mortuary we are done with Mr. Rodriguez.
Báo với bên nhà tang lễ chúng ta đã xong với anh Rodriguez.
Giza is most famous as the location of the Giza Plateau: the site of some of the most impressive ancient monuments in the world, including a complex of ancient Egyptian royal mortuary and sacred structures, including the Great Sphinx, the Great Pyramid of Giza, and a number of other large pyramids and temples.
Giza là nổi tiếng nhất là vị trí của cao nguyên Giza: địa điểm của một số di tích cổ ấn tượng nhất trên thế giới, bao gồm một phức tạp của nhà xác hoàng gia Ai Cập cổ đại và cấu trúc thiêng liêng, bao gồm cả tượng Nhân sư vĩ đại, Kim tự tháp Giza, và một số kim tự tháp và đền thờ lớn khác.
This meant that Neferefre's and Neferirkare's mortuary complexes became somewhat isolated on the Abusir plateau, their priests therefore had to live next to the temple premises in makeshift dwellings, and they stored the administrative records onsite.
Điều này có nghĩa rằng các khu phức hợp tang lễ của Neferefre và Neferirkare đã có phần trở nên tách biệt ở trên cao nguyên Abusir, do đó các tư tế của họ đã phải sống trong những ngôi nhà tạm ngay bên cạnh các căn phòng của ngôi đền, và họ đã cất giữ những ghi chép hành chính ngay tại đó.
Another attestation of Senebmiu was uncovered in the mortuary temple of Mentuhotep II at Deir el-Bahri, where the side of a small naos is inscribed with the king's titulary.
Một chứng thực khác của Senebmiu đã được khai quật trong ngôi đền tang lễ của Mentuhotep II tại Deir el-Bahri, tại đây mặt bên của một naos nhỏ có khắc tước hiệu của nhà vua.
Yet, the accompanying mortuary temple is considered to be the most sophisticated one built up to that time.
Tuy vậy, ngôi đền tang lễ của nó được xem như là một trong những công trình công phu nhất được xây dựng vào thời điểm đó.
At this point the Ba of Unas would face east, the direction of the sunrise, and beyond the pyramid masonry, the false door of the mortuary temple where funerary rituals were performed.
Tại thời điểm này, Ba của Unas sẽ quay về hướng đông, hướng của mặt trời mọc, và vượt ra khỏi kim tự tháp, cánh cửa giả của ngôi đền tang lễ mà tại đó các nghi thức tang lễ được thực hiện.
When one of our residents dies, the mortuary men come, and as we're wheeling the body out through the garden, heading for the gate, we pause.
Khi một trong những bệnh nhân qua đời, một nhân viên an táng đến, và khi chúng tôi đưa thi thể dọc theo khu vườn ra ngoài, tiến về phía cổng, chúng tôi dừng lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortuary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.