mosquetón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosquetón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosquetón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mosquetón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Súng cạc-bin, súng cạc-bin, móc lò xo, súng trường, ngoạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosquetón

Súng cạc-bin

súng cạc-bin

móc lò xo

súng trường

(musket)

ngoạm

(snap)

Xem thêm ví dụ

Pasemos, pues, del criado de Athos al criado de Porthos, de Grimaud a Mosquetón.
Ta hãy chuyển từ người hầu của Athos sang người hầu của Porthos, từ Grimaud sang Mousqueton.
–Inmediatamente -respondió D'Artagnan-; no hay un minuto que perder. – ¡Eh, Grimaud, Planchet, Mosquetón, Bazin!
Bốn chàng trai trẻ hô lên gọi những người hầu của mình: - Ê này, Grimaud, Planchet, Mousqueton, Bazin!
–Cogerás tu mosquetón y tus pistolas. – ¡Bueno!
- Mi sẽ mang theo súng trường và mấy khẩu súng ngắn của mày. - Thấy chưa?
Planchet, Grimaud, Mosquetón y Bazin se presentaron y recibieron las órdenes claras, puntuales y graves de Athos.
Planchet, Grimaud, Mousqueton và Bazin đều có mặt để nhận những mệnh lệnh rõ ràng, chuẩn xác và nghiêm trọng của Athos.
La cuerda y los mosquetones que aseguran la cuerda al anclaje representan la obediencia a esos mandamientos.
Sợi dây thừng và những cái ghim mà giữ chặt sợi dây thừng vào những cái mấu neo tiêu biểu cho sự tuân theo các giáo lệnh đó.
—En efecto, como decís, Mosquetón, vuestro padre me parece que fue un mozo muy inteligente.
- Quả thật, như anh nói ấy, Mousqueton, bố anh hình như từng là một người rất thông mình.
Luego, volviéndose hacia Planchet, le hizo señal de desarmar su mosquetón.
Rồi quay lại phía Planchet, chàng ra hiệu tháo đạn súng trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosquetón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.