mostrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mostrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mostrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu hiện, trưng bày, đt. hiển thị, dt. màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mostrar

biểu hiện

verb

Otros los ven como una muestra de independencia.
Số khác cho đó là biểu hiện của tính độc lập.

trưng bày

verb

Lo que quiero mostrar es la vida increíble.
Những gì tôi muốn trưng bày là một cuộc sống vĩ đại.

đt. hiển thị, dt. màn hình

verb

Xem thêm ví dụ

Si existe un tumor esta prueba nos mostrará-
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
¿Por qué es inaceptable mostrar interés sexual por alguien que no es nuestro cónyuge?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Mostrar la & notificación de ventana flotante pasiva bloqueada
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Tras la agitación de la guerra civil inglesa, la Royal Society quería mostrar que la ciencia no era una amenaza para la estabilidad política y religiosa.
Sau sự hỗn loạn của cuộc Nội chiến Anh, Hiệp hội Hoàng gia muốn cho thấy rằng khoa học không đe dọa sự ổn định tôn giáo và chính trị.
12 En cuanto a mostrar lealtad, Jesucristo, en perfecta imitación de Jehová, fue y sigue siendo leal.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
6 La Ley de Dios a Israel era buena para gente de todas las naciones, pues hacía patente la condición pecaminosa del hombre al mostrar que hacía falta un sacrificio perfecto que cubriera el pecado humano de una vez por todas.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
(Levítico 19:18.) Sin embargo, Jesús invitó a sus seguidores a mostrar un amor abnegado hasta el punto de dar la vida por sus compañeros cristianos.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
Venga a casa a almorzar y se las mostraré.
- Trưa nay ông lại dùng cơm với tôi, tôi chỉ cho ông coi.
Si tu aplicación utiliza la geolocalización o tiene restricciones de contenido según el país, los dispositivos de prueba solo pueden mostrar el contenido que esté disponible en su ubicación.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
En la parte superior de la página se mostrará una lista de las secuencias de comandos actuales.
Danh sách các tập lệnh hiện tại xuất hiện ở đầu trang.
Si me lo permite, le mostraré cómo puede ayudarle este libro a entender estas importantes cuestiones bíblicas.”
Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”.
¿Cómo dio el ejemplo Abrahán en cuanto a mostrar bondad, y qué estímulo da Pablo al respecto?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
Desplácese sobre USUARIOS/EVENTOS en el recuadro para mostrar la opción TENDENCIAS.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
Mostrará que debemos ser diferentes del mundo y no adoptar sus malos modales ni su lenguaje irreverente u obsceno.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
Pero también les mostraré las incertidumbres de los padres.
Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ.
14 ¿Hay otra forma de mostrar agradecimiento por el rescate?
14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì?
Al mostrar las rutas de exploración, te recomendamos que utilices el marcado de datos estructurados correspondiente.28
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
Mostrar lista de ventanas
Hiện danh sách cửa sổ
* ¿Qué han hecho recientemente para mostrar al Señor que Su voluntad es más importante que la de ustedes?
* Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em?
Junto a "Anuncios de reserva", haga clic en Mostrar anuncios diferentes de otra URL e introduzca la ruta completa de la página HTML que haya guardado.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mostrar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.