Mother's Day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mother's Day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mother's Day trong Tiếng Anh.

Từ Mother's Day trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày Hiền Mẫu, ngày của Mẹ, ngày lễ các bà mẹ, ngày lễ của mẹ, ngày của mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mother's Day

ngày Hiền Mẫu

noun (a day in honor of mothers)

ngày của Mẹ

noun (a day in honor of mothers)

and we made these pin cushions for our moms for Mother's Day.
và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ.

ngày lễ các bà mẹ

noun (a day in honor of mothers)

ngày lễ của mẹ

noun

ngày của mẹ

It was mother's day.
Hôm đó là ngày của mẹ.

Xem thêm ví dụ

“For the last four years I have had the great misfortune of spending Mother’s Day away from you.
“Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ.
In my mother's day, she didn't go to college.
Vào thời của mẹ tôi, bà không học đại học.
You could bring the flowers you forgot on Mother's Day.
Cậu nên mang hoa vì cậu đã quên " Ngày của mẹ ".
So, how you feeling about your first Mother's Day?
Con thấy sao về Ngày của Mẹ lần đầu của con?
What I mean is, it's Mother's Day.
hôm nay là Ngày của Mẹ.
It was mother's day.
Hôm đó là ngày của mẹ.
Mother’s Day special brunch package
Gói bữa nửa buổi đặc biệt cho Ngày của mẹ
My Mother’s Day 1945 letter began:
Lá thư tôi viết trong ngày Lễ Mẹ của năm 1945 bắt đầu như sau:
But it's Mother's Day.
Nhưng hôm nay là Ngày của mẹ.
I have a Mother's Day joke.
Anh có câu đố vui cho Ngày của Mẹ này.
"Turn to You (Mother's Day Dedication)" is a song by Canadian recording artist Justin Bieber.
"Turn to You (Mother's Day Dedication)" là một ca khúc của nam ca sĩ thu âm người Canada Justin Bieber.
But a few weeks later Mother’s Day and her birthday were coming, and I began to miss her terribly.
Nhưng một vài tuần sau Ngày Lễ Mẹ và sinh nhật của mẹ tôi đến—và tôi bắt đầu nhớ mẹ tôi rất nhiều.
Sisters, I don’t want to overpraise you as we sometimes do in Mother’s Day talks that make you cringe.
Thưa các chị em, tôi không muốn tán dương các chị em nhiều quá vì đôi khi chúng ta làm như thế trong các bài nói chuyện vào Ngày Lễ Mẹ mà làm cho các chị em không thấy thoải mái.
It was a letter I wrote to my mother for her to open and read on Mother’s Day 1945.
Đó là là một lá thư tôi viết cho mẹ tôi để bà mở ra đọc vào ngày Lễ Mẹ của năm 1945.
By writing, be creating these interactive Mother's Day cards, these kids were showing that they were really fluent with new technologies.
Bằng cách viết ra, tạo ra những tấm thiệp mừng 'Ngày Của Mẹ', những đứa trẻ này chứng minh được là chúng thực sự thành thạo với công nghệ mới.
(Music) In this one, the creator told a narrative about how she had Googled to find out when Mother's Day was happening.
Chẳng hạn như cái này, tác giả kể về việc cô đã tìm kiếm thông tin qua Google thông tin về 'Ngày Của Mẹ' bắt đầu từ khi nào.
Along with anti-war activist Cindy Sheehan, Sarandon took part in a 2006 Mother's Day protest, which was sponsored by Code Pink.
Cùng với nhà hoạt động chống chiến tranh Cindy Sheehan, năm 2006 Sarandon tham dự và cuộc phản đối nhân Ngày hiền mẫu 2006, do tổ chức Code Pink bảo trợ; Bà tỏ ý muốn đóng vai Cindy Sheehan trong một phim.
The special occasion you select, for example, "Back-to-school” or “Mother’s Day” appears as a bold label next to your promotional text.
Một dịp đặc biệt bạn chọn, ví dụ: "Tựu trường" hoặc "Ngày của mẹ" xuất hiện dưới dạng nhãn in đậm bên cạnh văn bản quảng cáo của bạn.
" I'm so proud to have a son that created the software that allowed these kids to make Mother's Day cards for their mothers. "
'Mẹ rất tự hào có môt con trai như con, người tạo ra phần mềm để cho mấy đứa trẻ có thể tạo ra những tấm thiệp mừng ́Ngày Của Mẹ ́ cho mẹ của chúng.'
The present king's and queen's birthdays, respectively on 5 December and 12 August, are marked as Thailand's national Father's Day and national Mother's Day.
Ngày sinh của nhà vua và nữ hoàng hiện tại, tương ứng vào ngày 5 tháng 12 và 12 tháng 8, được đánh dấu là Ngày Quốc khánh của quốc gia Thái Lan và Ngày Quốc khánh của quốc gia.
I built these little pincushions when I was 11 years old in Cubs, and we made these pin cushions for our moms for Mother's Day.
Tôi đã thiết kế những chiếc gối cắm kim hình thú con khi 11 tuổi, và chúng ta làm những cái gối cắm kim để tặng mẹ nhân ngày của mẹ.
( Typing ) And then once she found out when Mother's Day was happening, she delivered a special Mother's Day greeting of how much she loved her mom.
Và khi cô ấy đã tìm ra được thông tin đó, cô đã tạo ra một lời chúc đặc biệt cho Ngày Của Mẹ nhắn nhủ rằng cô yêu mẹ rất nhiều.
Another one was an interactive project where, when you moved the mouse over the letters of " Happy Mom Day, " it reveals a special happy Mother's Day slogan.
Một tính năng có khả năng tương tác khác, đó là khi bạn di chuyển con chuột vào những từ trong ́Chúc Mừng Ngày Của Mẹ ́ nó sẽ hiện ra một câu chúc đặc biệt cho Ngày Của Mẹ.
“I hope that next year finds me with you to show you the good time I have been planning to show you on Mother’s Day for the past four years.
“Con hy vọng rằng năm tới, con sẽ được ở bên mẹ để cho mẹ thấy thời gian thú vị con đã dự tính sẽ cho mẹ thấy vào ngày Lễ Mẹ trong suốt bốn năm qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mother's Day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.