motility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motility trong Tiếng Anh.

Từ motility trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển động, cử động, động tác, cử chỉ, phong trào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motility

chuyển động

cử động

động tác

cử chỉ

phong trào

Xem thêm ví dụ

One of these (B. bronchiseptica) is also motile.
Một trong số này (B. bronchiseptica) cũng di động.
I can't believe my sperm have low motility.
Anh không tin được là tinh trùng của anh có sức di chuyển thấp.
They are generally nonmotile bacteria, except for the species Mycobacterium marinum, which has been shown to be motile within macrophages.
Chúng thường là các vi khuẩn không độc tố, ngoại trừ loài Mycobacterium marinum , được cho là di chuyển trong các đại thực bào .
M. elephantis is also a non-motile species, as is a characteristic of the genus Mycobacterium.
M. elephantis cũng là một loài không di truyền, cũng như một đặc điểm của giống Mycobacterium.
As is the case with artificial insemination , IVF and similar techniques offer the opportunity to prepare sperm in vitro , so that oocytes are exposed to an optimal concentration of high quality , motile sperm .
Bởi vì trong trường hợp thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm và các kỹ thuật tương tự sẽ tạo cơ hội để chuẩn bị tinh trùng trong ống nghiệm , do đó tế bào trứng được tiếp xúc với một nồng độ tối ưu của tinh trùng chất lượng cao và có khả năng chuyển động tốt hơn .
He's the country's foremost motility expert.
Giỏi nhất nước về các nhu động ruột.
Examples include: Lac (the ability to use lactose), His (the ability to synthesize the amino acid histidine) Mot (swimming motility) SmR (resistance to the antibiotic streptomycin) In the case of Lac, wild type cells are Lac+ and are able to use lactose as a carbon and energy source, while Lac− mutant derivatives cannot use lactose.
Có một vài ví dụ bao như: Lac (khả năng sử dụng lactose), His (Khả năng tổng hợp amino acid histidine) Mot (khả năng di chuyển) SmR (kháng với kháng sinh streptomycin) Trong trường hợp của Lac, các tế bào kiểu dại ký hiệu là Lac+ và có thể sử dụng lactose làm nguồn cacbon và năng lượng, trong khi các loại đột biến Lac− không thể sử dụng lactose.
So, what I'd like to do next is a motility test and an endoscopy.
Tiếp theo, tôi phải kiểm tra... nhu động ruột bằng nội soi.
These studies are particularly valuable in investigating processes such as cell motility.
Những nghiên cứu này đặc biệt có giá trị trong quá trình điều tra các quá trình như cell motility.
In 1882, he studied motile (freely moving) cells in the larvae of starfishes, believing they were important to the animals' immune defenses.
Năm 1882, ông nghiên cứu các tế bào di chuyển (tự do di chuyển) trong larva ở sao biển, tin rằng chúng quan trọng đối với hệ miễn dịch của động vật.
The cells in a hormogonium are often thinner than in the vegetative state, and the cells on either end of the motile chain may be tapered.
Các tế bào trong hormogonium thường mỏng hơn so với các tế bào ở trạng thái sinh dưỡng, và các tế bào ở bất kỳ đầu nào của chuỗi di động đều có thể thon nhỏ.
Motility-related structures, spores and cell branching are not present.
Các cấu trúc liên quan đến vận động, bào tử và phân nhánh tế bào không được tìm thấy.
A collection of a semen sample obtained by masturbation that is analyzed in the laboratory for the sperm count , sperm motility , sperm shape , quantity , and evaluation of the ejaculate liquid may be recommended .
Tập hợp các nhóm mẫu tinh dịch thu được bằng cách thủ dâm được xét nghiệm phân tích mật độ , chuyển động , hình dạng , số lượng của tinh trùng , và có thể được đề nghị giám định tinh dịch .
This Triassic radiation resulted in forms possessing flexible arms becoming widespread; motility, predominantly a response to predation pressure, also became far more prevalent.
Bức xạ Trias này dẫn đến các hình thức sở hữu cánh tay linh hoạt trở nên phổ biến hơn; khả năng vận động, chủ yếu là phản ứng với áp lực bị ăn thịt cũng trở nên rất phổ biến.
It's called Pseudo Obstruction Motility Disorder.
Hội chứng tắt nghẽn do rối loạn nhu động ruột.
Organisms in the genus Mycobacterium are known to be aerobic and non-motile.
Các sinh vật thuộc giống Mycobacterium được biết là hiếu khí và không di chuyển.
Sperm must have proper motility and the ability to penetrate the egg .
Tinh trùng phải có chuyển động thích hợp và khả năng xâm nhập trứng .
Most animals are motile, meaning they can move spontaneously and independently.
Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.
All animals are motile, if only at certain life stages.
Tất cả động vật có thể di chuyển, ít nhất là trong một giai đoạn sống.
The son of Motilal Nehru, a prominent lawyer and nationalist statesman and Swaroop Rani, Nehru was a graduate of Trinity College, Cambridge and the Inner Temple, where he trained to be a barrister.
Là con trai của Motilal Nehru, một luật sư xuất gia và chính khách dân tộc và Swaroop Rani, Nehru đã tốt nghiệp trường cao đẳng Trinity, Cambridge và đền Inner, nơi ông được đào tạo để trở thành một luật sư.
Myxozoans were originally considered protozoan, and were included among other non-motile forms in the group Sporozoa.
Myxozoa ban đầu được xem là động vật nguyên sinh (protozoa), và được xếp vào trong các nhóm không di động khác trong nhóm Sporozoa.
After a few hours he noticed that the motile cells had surrounded the thorns.
Sau một vài giờ, ông nhận thấy rằng các tế bào di động đã bao quanh gai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.