motion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motion trong Tiếng Anh.

Từ motion trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử động, cử chỉ, bản kiến nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motion

cử động

noun (state of progression from one place to another)

If you can , get down on the floor and go through the same motions .
Nếu được thì bạn hãy nằm xuống sàn và làm theo các cử động của chúng .

cử chỉ

verb (động tác của thân thể)

points to it, gives it a motion cue,
chỉ vào đó, cho nó một dấu hiệu cử chỉ,

bản kiến nghị

verb

The first thing, I'm filing a motion to suppress that tape.
Và, tôi đang viết một bản kiến nghị cấm bật cuộn băng đó.

Xem thêm ví dụ

And so it was Themistokles himself who sent a ripple across the Persian empire and set into motion forces that would bring fire to the heart of Greece.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements).
Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay).
And so we measured its motion.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Also in December 1916, the first woman animator, Helena Smith Dayton, began experimenting with clay stop motion.
Cũng vào tháng 12 năm 1916, nhà làm phim nữ đầu tiên Helena Smith Dayton bắt đầu làm phim hoạt hình đất sét.
The preproduction phase of making a motion picture can be considered a project plan.
Giai đoạn tiền sản xuất trong quá trình làm một bộ phim có thể xem là một Kế hoạch dự án.
Motion sensors, laser tripwires, digital locks.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
"Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken". iTunes.
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. ^ “Beauty and the Beast (Soundtrack from the Motion Picture) – Alan Menken”. iTunes.
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions.
Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn.
In early 1994, Acclaim announced that Alien Trilogy would be the first game to use the 3D motion capture technology created by their engineering team Advanced Technologies Group.
Vào đầu năm 1994, Acclaim đã thông báo rằng Alien Trilogy sẽ là game đầu tiên sử dụng công nghệ motion capture 3D do đội ngũ kỹ sư của họ là Advanced Technologies Group tạo ra.
(For example, a member may make more than one speech on a motion in a Committee of the Whole, but not during a normal session of the House.)
(Ví dụ, một phó có thể nói nhiều hơn một lần về một đề xuất trong ủy ban toàn thể, và không phải trong phiên họp thông thường của Hạ viện).
But when I do this quickly, your visual system creates the glowing blue bars with the sharp edges and the motion.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions.
Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học.
Loosely speaking, the laws of classical physics accurately describe systems whose important length scales are greater than the atomic scale and whose motions are much slower than the speed of light.
Nói một cách ngắn gọn, các định luật của vật lý cổ điển miêu tả chính xác những hệ thống có khoảng cách lớn hơn thang đo nguyên tử và chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng.
What, for example, activated specific genes in your cells to set in motion the process of differentiation?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Well, so I looked at these things called Brownian motion -- just goes around.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
Motion for a judgment of acquittal is granted.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Several motion pictures have featured Iguanodon.
Một số hình ảnh chuyển động có đặc trưng của Iguanodon.
In 1894 he replaced is superimposable upon with motion in the system of undefined symbols, thus reducing the system to symbols: 1. point 2. segment 3. motion Finally, in 1899 Mario Pieri was able to define segment through point and motion.
Vào năm 1894, ông thay thế là siêu đa dạng khi chuyển động trong hệ thống của các biểu tượng không xác định, do đó làm giảm hệ thống để biểu tượng: 1. điểm 2. phân đoạn 3. chuyển động Cuối cùng, vào năm 1899, Mario Pieri đã có thể xác định phân đoạn thông qua điểm và chuyển động.
It is featured over the credits in the 2014 film The Fault in Our Stars and is the first track of the soundtrack album, The Fault in Our Stars (Music from the Motion Picture).
Nó là một trong các ca khúc chủ đề của bộ phim The Fault in Our Stars, và cũng là ca khúc đầu tiên trong album nhạc phim, The Fault in Our Stars (Music from the Motion Picture).
Artists like Noburō Ōfuji pioneered the earliest anime works, which were experimental and consisted of images drawn on blackboards, stop motion animation of paper cutouts, and silhouette animation.
Các họa sĩ như Ōfuji Noburō đã đi tiên phong sớm nhất trong các tác phẩm anime, lựa chọn thử nghiệm và có sự phù hợp với những hình ảnh được vẽ trên bảng đen, hoạt hình tĩnh vật từ cắt giấy, hoạt hình rọi bóng.
Well, I went up the steps an’she motioned me to come inside, and I went in the front room an’looked at the door.
Rồi tôi bước lên mấy bậc thềm và cô ấy ra hiệu cho tôi bước vô trong, tôi đi vào phòng trước và nhìn cái cửa.
Perhaps by then we will be able to afford the luxury of just sitting in an audience with no other purpose than to witness the human form in motion.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn.
Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé.
Later, the film competed officially at the famed Sitges - Catalan International Film Festival, where it won three separate awards: the Jose Luis Guarner Critic Award, Best Original Soundtrack (for Kenji Kawai) and an award given by the Carnet Jove Jury for "the best motion picture for a youth audience."
Bộ phim cũng đã tham gia Liên hoan phim quốc tế Sitges nơi phim nhận được ba giải thưởng là: Giải của nhà phê bình Jose Luis Guarner, Giải âm nhạc xuất sắc nhất (cho Kawai Kenji) và giải được trao bởi Carnet Jove Jury cho "Hình ảnh ấn tượng nhất cho giới trẻ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới motion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.