motherhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motherhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motherhood trong Tiếng Anh.

Từ motherhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình mẹ, bổn phận làm mẹ, chức năng làm mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motherhood

tình mẹ

noun

bổn phận làm mẹ

noun

chức năng làm mẹ

noun

Xem thêm ví dụ

"Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'".
Time Inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. ^ “Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'”.
When you move from that stage to young motherhood, there is a dramatic drop-off in outside commendation.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Oscarson’s daughter defends motherhood at her children’s school.
Oscarson bênh vực cho vai trò làm mẹ ở trường học của con mình.
A major hurdle that has complicated motherhood is that many are meeting traditional family responsibilities while taking on the demands of a job to help support the family financially.
Đối với nhiều người, chướng ngại chính khiến vai trò làm mẹ trở nên phức tạp đó là vừa phải chu toàn những trách nhiệm truyền thống trong nhà, vừa phải đi làm phụ nuôi gia đình.
Today our society is bombarded with messages about womanhood and motherhood that are dangerously and wickedly wrong.
Ngày nay, xã hội của chúng ta bị tấn công tới tấp với những thông tin sai lầm đầy nguy hiểm và tệ hại về vai trò phụ nữ và làm mẹ.
In the publication, Spears revealed that she had suffered from crippling anxiety in the past, and that motherhood played a major role in helping her overcome it.
Trong ấn phẩm này, Spears đã tiết lộ rằng cô đã phải trải qua nhiều căng thẳng tồi tệ trong quá khứ, và việc làm mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp cô vượt qua những khó khăn đó.
8 Meeting the Challenge of Motherhood
8 Đương đầu với thách đố của vai trò làm mẹ
❖ Give priority to spirituality: It has been observed that the challenges of motherhood are aggravated by a loss of focus and a lack of priorities.
❖ Đặt ưu tiên những điều thiêng liêng: Một số người nhận xét thấy những thách đố của việc làm mẹ càng nghiêm trọng hơn khi thiếu mục tiêu rõ ràng và không có thứ tự ưu tiên.
The concept of a National Coordinator for safe Motherhood in Malawi was drawn from that of the national Goodwill Ambassador for Safe Motherhood initiated by the Africa Union Conference of Ministers of Health in 2005.
Khái niệm điều phối viên quốc gia về an toàn làm mẹ ở Malawi được rút ra từ Đại sứ thiện chí quốc gia về an toàn làm mẹ do Hội nghị Bộ trưởng Y tế Liên minh châu Phi khởi xướng vào năm 2005.
Some years ago, I prayed for the words to defend motherhood when I received an anonymous phone call.
Cách đây vài năm, tôi đã cầu nguyện để có được những lời để nói nhằm bảo vệ vai trò làm mẹ khi tôi nhận được một cú điện thoại nặc danh.
We do not diminish the value of what women or men achieve in any worthy endeavor or career—we all benefit from those achievements—but we still recognize there is not a higher good than motherhood and fatherhood in marriage.
Chúng ta không làm giảm giá trị của những gì phụ nữ hoặc nam giới hoàn thành trong bất cứ nỗ lực hay nghề nghiệp xứng đáng nào—chúng ta đều hưởng lợi ích từ những thành tích đó—nhưng chúng ta vẫn nhận ra rằng không có một điều nào tốt lành hơn vai trò làm cha mẹ trong hôn nhân.
The Hurdle Race of Motherhood
Cuộc đua nhiều chướng ngại trong vai trò làm mẹ
I believe it is by divine design that the role of motherhood emphasizes the nurturing and teaching of the next generation.
Tôi tin rằng chính là qua kế hoạch thiêng liêng mà vai trò làm mẹ nhấn mạnh đến việc nuôi dưỡng và giảng dạy cho thế hệ kế tiếp.
Her work, including charity work has been considered as a salaried position by the Mutharika administration and she a monthly sum of over $7,000 for doing charity work as a coordinator of safe motherhood.
Công việc của bà, bao gồm cả công việc từ thiện đã được coi là một vị trí được hưởng lương của chính quyền Mutharika và bà có tổng số tiền hàng tháng trên 7.000 đô la để làm công việc từ thiện như một điều phối viên làm mẹ an toàn.
Miracle was a multimedia project conceived by Dion and Australian photographer Anne Geddes and had a theme centring on babies and motherhood.
Miracle là một dự án đa phương tiện được Dion và nhiếp ảnh gia Anne Geddes ấp ủ từ trước, lấy đề tài về những đứa trẻ và bổn phận làm mẹ.
Years ago the First Presidency proclaimed: “Motherhood is near to divinity.
Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: “Vai trò làm mẹ là gần như thiêng liêng.
In addition to adjusting to pregnancy and then motherhood, in the initial episodes Jane is faced with questions about her professional future and the daunting prospect of choosing between the father of her baby or her detective boyfriend.
Ngoài việc thích nghi với thời kỳ mang thai và sau đó là làm mẹ, trong những giai đoạn ban đầu, Jane đang phải đối mặt với những câu hỏi về tương lai nghề nghiệp của mình và viễn cảnh khó khăn khi lựa chọn giữa cha của đứa bé hoặc bạn trai.
Mothers and daughters play a critical role in helping each other explore their infinite possibilities, despite the undermining influences of a world in which womanhood and motherhood are being corrupted and manipulated.
Mẹ và con gái đóng một vai trò thiết yếu trong việc giúp đỡ lẫn nhau khám phá ra khả năng vô hạn của mình bất chấp ảnh hưởng đầy hủy hoại của một thế giới là nơi vai trò phụ nữ và làm mẹ đang bị lôi cuốn cũng như làm cho đồi bại.
She denounces the situation of women in the rural area of the Ivory Coast, where there is extreme poverty and analphabetism, difficulty to sustain oneself with sufficient food, early motherhood and AIDS because of the lack of hygiene and food.
Cô tố cáo tình trạng của phụ nữ ở vùng nông thôn Bờ Biển Ngà, nơi có tình trạng nghèo đói, không đủ thức ăn, không biết chữ, làm mẹ sớm, mắc bệnh AIDS, thiếu vệ sinh và thực phẩm.
Adding to the hurdles of motherhood is this fact: Tired from a full day’s work, a mother comes home, not to rest, but to continue with the regular household chores.
Bên cạnh những chướng ngại đó là sự thật phũ phàng này: Mệt mỏi sau trọn một ngày làm việc, về nhà người mẹ không được nghỉ ngơi mà phải tiếp tục những công việc nhà hàng ngày.
Monson, is a wonderful example of honoring women and motherhood, especially his own mother.
Monson, là một tấm gương tuyệt vời về việc kính trọng phụ nữ và vai trò làm mẹ, nhất là mẹ của ông.
“I began motherhood with the highest of expectations,” she says.
Bà nói: “Khi mới bắt đầu làm mẹ, tôi có rất nhiều cao vọng.
We need to remember that the full commitment of motherhood and of putting children first can be difficult.
Chúng ta cần phải nhớ rằng sự cam kết trọn vẹn của vai trò người mẹ và của việc đặt con cái làm ưu tiên có thể là rất khó.
Motherhood in Various Lands
Tình trạng của các bà mẹ ở một số nước

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motherhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.