motricité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motricité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motricité trong Tiếng pháp.
Từ motricité trong Tiếng pháp có nghĩa là chức năng vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motricité
chức năng vận độngnoun (sinh vật học, sinh lý học) chức năng vận động) |
Xem thêm ví dụ
Depuis, elle a subi deux opérations, a suivi une radiothérapie, et a eu deux autres attaques qui ont réduit sa motricité du côté gauche ainsi que sa vision. Em phải phẫu thuật hai lần, rồi xạ trị. Sau đó em bị đột quỵ hai lần nữa, khiến nửa người bên trái của em gần như liệt và thị lực bị ảnh hưởng. |
dans notre cas, la motricité ou l'humeur --, on peut régler le bouton dessus, et ensuite utiliser un deuxième bouton pour ajuster le volume, l'augmenter ou le réduire. Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới. |
La différence la plus évidente entre écouter de la musique et la jouer est que cette dernière nécessite de la motricité fine, qui est contrôlée par les deux hémisphères du cerveau. Điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa nghe nhạc và chơi nó là chơi nhạc đòi hỏi những kĩ năng vận động tốt được điều khiển bởi cả 2 bán cầu não. |
Peut-être comment marcher sur deux jambes, la motricité. Người máy nên đi bằng hai chân hay bằng động cơ bánh xe? |
Et il y a toutes sortes de jeux : la glaise pour la dextérité digitale, les jeux verbaux pour faciliter l'accès à la lecture, des jeux de motricité globale, des jeux de motricité fine. Và đó là tất cả các loại trò chơi - đất sét cho các ngón tay khéo léo, trò chơi chữ nhằm cho đọc tốt hơn, chơi vận động nhiều, chơi vận động ít. |
Une fois qu'on a choisi la bonne station, que ce soit du jazz ou de l'opéra, -- dans notre cas, la motricité ou l'humeur --, on peut régler le bouton dessus, et ensuite utiliser un deuxième bouton pour ajuster le volume, l'augmenter ou le réduire. Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới. |
Arrêt motricité! Dừng tất cả các chức năng vận động. |
La musique est la meilleure façon de rendre la parole à des gens qui l'avaient perdue suite à une attaque, de rendre la motricité aux gens atteints de Parkinson. Âm nhạc là cách tốt nhất để lấy lại khả năng nói của những người mất đi nó do đột quỵ, khả năng đi lại của người mắc chứng Parkinson. |
L’infirmité motrice cérébrale (IMC) est un terme général désignant une atteinte cérébrale qui touche la motricité. Bại não là thuật ngữ chung dùng để miêu tả sự tổn hại của não bộ ảnh hưởng đến việc cử động. |
Cela affecte votre motricité. Nó ảnh hưởng đến khả năng vận động của sơ. |
C'est une libération totale du cerveau des contraintes physiques du corps et de la motricité pour une tâche conceptuelle. Đây là sự giải phóng hoàn toàn não bộ khỏi sự kìm kẹp của cơ thể và thần kinh trong một bài tập tri giác |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motricité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới motricité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.