mots croisés trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mots croisés trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mots croisés trong Tiếng pháp.

Từ mots croisés trong Tiếng pháp có các nghĩa là Trò chơi ô chữ, trò chơi ô chư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mots croisés

Trò chơi ô chữ

noun (jeu de lettres)

trò chơi ô chư

noun

Xem thêm ví dụ

En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer.
Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's.
Cela ne veut pas dire faire des mots croisés.
Vậy điều đó không có nghĩa là chơi bảng ghép chữ.
Tu viens de défaire le Nazisme avec des mots-croisés.
Anh vừa đánh bại phát xít bằng trò chơi đố chữ.
Bonne chance avec tes mots croisés.
Chúc kết thúc trò chơi ô chữ may mắn nhé.
Les mots croisés?
Có giải ô chữ không?
On fera les mots croisés sur la route.
Chắc chúng ta phải giải ô chữ trên xe rồi.
Si je voulais des énigmes, je ferais des mots croisés.
Tôi mà muốn giải câu đố, tôi sẽ đọc báo.
Je passe juste plus de temps à faire des mots-croisés.
Tôi chỉ giải được có ngần đấy trò chơi ô chữ thôi.
12 Mots croisés
12 Điện thoại di động —Bạn hay thù?
Et si on faisait un mots-croisés?
Sao ta không chơi trò giải ô chữ.
Et vous pensez qu'ils sont qualifiés pour Bletchley parce qu'ils sont doués pour les mots-croisés?
Và anh nghĩ họ đủ khả năng đến Bletchley vì họ giỏi chơi trò đố chữ à?
Rendre justice était aussi simple que de faire des mots croisés.
Công lý chỉ đơn giản như là gạch những cái tên trên quyển sổ
C'est quoi ces mots croisés High-Tech sur ton cou?
Vậy con mấy cái dấu công nghệ cao ngoằn nghèo trên cổ anh là gì thế?
Ces mots croisés anglais sont diaboliques, n'est-ce pas?
Ồ, mấy cái ô chữ tiếng Anh này hiểm hóc quá, cô không nghĩ vậy sao?
Cette année, nous célébrons les 100 ans des mots croisés. Le premier a été publié dans le New York World.
Người Mỹ sáng tạo ra trò giải ô chữ, và năm nay chúng ta kỷ niệm 100 năm trò ô chữ ra đời, lần đầu tiên ra mắt trong tờ The New York World.
J'ai résolu des mots-croisés dans le journal, et j'ai reçu cette lettre disant que j'étais candidate pour un mystérieux travail.
Tôi giải một câu đố chữ trên báo... và nhận được lá thư nói rằng... tôi là ứng viên cho một công việc bí ẩn.
Pour nous, ce fut juste... une demi-douzaine de fans de mots-croisés dans un petit village du sud de l'Angleterre. WINSTON CHURCHILL:
Với chúng tôi nó chỉ là... nửa tá người mê giải câu đố... trong một ngôi làng nhỏ phía nam nước Anh
Ainsi, tous les jours à l'heure du déjeuner, on faisait tous les deux les mots croisés du New York Times à quelques mètres l'un de l'autre.
Rồi bữa trưa nào cũng vậy, bố mẹ đều chơi giải ô chữ trên tờ Thời báo New York dù ngồi cách xa nhau 3 mét.
Je venais de créer quelque chose, j'étais très excité, parce que, vous voyez, j'avais fait des mots croisés, mais c'était comme remplir la matrice de quelqu'un d'autre.
Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy.
Donc c'est tout comme un mot-croisés, sauf que ceci est la mère de tous les mots croisés, parce que les enjeux sont si extraordinaires si vous le résolvez.
Vì vậy, đây là giống như một trò đố ô chữ, ngoại trừ việc này như là mẹ của tất cả các trò đố ô chữ bởi vì hậu quả rất cao nếu ta giải mã nó.
Et je crois que la magie et les mots croisés sont la même chose car les deux se basent sur l'une des plus importantes pulsions humaines : l'envie de résoudre.
Tôi tin rằng ảo thuật cũng giống như câu đố vì chúng đều là mấu chốt cho một trong số những động lực lớn nhất của con người: mong muốn tìm được lời giải đáp.
Donc c'est tout comme un mot- croisés, sauf que ceci est la mère de tous les mots croisés, parce que les enjeux sont si extraordinaires si vous le résolvez.
Vì vậy, đây là giống như một trò đố ô chữ, ngoại trừ việc này như là mẹ của tất cả các trò đố ô chữ bởi vì hậu quả rất cao nếu ta giải mã nó.
Je suis à la fois magicien et constructeur de mots croisés au New York Times. En résumé, j'ai pris les passions les plus ringardes et je les ai combinées dans une carrière.
Tôi vừa là một ảo thuật gia vừa là người xây dựng trò chơi ô chữ của tờ New York Times, nghĩa là tôi đã chọn hai sở thích "bác học" nhất của thế giới và kết hợp chúng lại trong một sự nghiệp.
J'avais une très charmante routine à cette époque, qui était d'attendre jusque tard le soir que mes parents décompressent de leurs dures journées de travail, en faisant des mots croisés, en regardant la télévision.
Hồi đó tôi có một thời khóa biểu rất hấp dẫn nhé, đó là đợi đến khi tối muộn bố mẹ đi nghỉ sau một ngày làm việc mệt nhọc, chơi giải ô chữ, xem TV.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mots croisés trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.