movimentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ movimentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movimentazione trong Tiếng Ý.

Từ movimentazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là xử lý, hoạt động, cử chỉ, phong trào, chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ movimentazione

xử lý

(handling)

hoạt động

(movement)

cử chỉ

(movement)

phong trào

(movement)

chuyển động

(movement)

Xem thêm ví dụ

Credo che la regola generale sia: movimentazione facile non sempre significa risultati facili.
Tôi tin rằng luật lệ cơ bản là: Dễ huy động không có nghĩa là dễ đạt được.
È stato anche il quinto per traffico aereo nel mondo con 625.884 movimentazioni di aeromobili.
Nó cũng là sân bay xếp thứ 5 trên thế giới về số lượng máy bay cất/hạ cánh (625,884 lượt).
Quindi dovreste andare all'area di movimentazione a Mostar.
Điều đó có nghĩa là các ông sẽ phải xâm nhập sân ga ở Mostar.
Essa prevede l'integrazione delle informazioni, trasporto, magazzino, stoccaggio, movimentazione dei materiali e degl'imballaggi.
Nó thể hiện sự hợp nhất của thông tin liên lạc, vận tải, tồn kho, lưu kho, giao nhận nguyên vật liệu, bao bì đóng gói.
I materiali di movimentazione esistenti erano fatti per spedire pallet e casse nei negozi.
Nguyên liệu xử lý có sẵn được chuẩn bị để xếp ra các tấm pallet và các thùng chứa đưa đến các cửa hàng bán lẻ.
Per farla breve, l'anno in cui ho lavorato per la Webvan, parlando con i responsabili della movimentazione materiali, ho capito che non esisteva una soluzione per il prelievo di ogni articolo.
Trong suốt 1 năm của tôi tại Webvan, điều tôi nhận ra, khi nói chuyện với tất cả các nhà cung cấp nguyên vật liệu là không có giải pháp đặc biệt nào để giải quyết từng cách lấy hàng cơ bản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movimentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.