movimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ movimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ movimento trong Tiếng Ý.
Từ movimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến động, cử động, phong trào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ movimento
biến độngnoun A 18 mesi da questa foto, naque il moderno movimento ambientalista. Trong 18 tháng kể từ bức ảnh này, những biến động môi trường hiện đại cũng bắt đầu. |
cử độngnoun Sta cercando di mettere in movimento i muscoli e di tirarsi fuori di là. Anh cố cử động cơ để thoát khỏi tình trạng này. |
phong tràonoun Come con tutti i movimenti, chiamarlo movimento forse è un po' fuorviante. Nói đây là một phong trào đúng nghĩa có lẽ chưa được chính xác. |
Xem thêm ví dụ
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Non fate movimenti affrettati. Đừng cử động bất ngờ! |
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
E a questa età notiamo una notevole evoluzione nella sua capacità di controllare i movimenti. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Rigettò gli ussiti perché il loro movimento aveva cominciato a ricorrere alla violenza e si allontanò dai valdesi perché erano scesi a compromessi. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Negli anni sessanta del XIX secolo vi fu una discussione sulla bandiera finlandese nel movimento fennoman. Trong những năm 1860 đã có tin đồn về một lá cờ Phần Lan bắt đầu trong phong trào Fennoman. |
Quella zona accoglie i nervi che controllano il movimento oculare e le principali arterie che irrorano il cervello. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Alcuni dicono che negli Stati Uniti la stregoneria sia ormai uno dei movimenti spirituali che crescono più rapidamente. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Sensori di movimento, trappole laser, serrature digitali. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Ma se attiviamo il tracciamento della testa, il computer può cambiare l'immagine sullo schermo e farlo rispondere ai movimenti della testa. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Abbiamo movimento sul nostro primario. Có chuyển động ở phạm vi xung quanh. |
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
(b) In che modo Geova regola i movimenti dei corpi celesti? (b) Đức Giê-hô-va định thứ tự chuyển động của các thiên thể bằng cách nào? |
La Regione di Gao, nel 2012, ha fatto parte di Azawad, un territorio del Mali che per breve tempo ha costituito uno Stato non riconosciuto, dichiarando unilateralmente la propria indipendenza dal Mali il 6 aprile 2012 dal Movimento Nazionale per la Liberazione di Azawad (MNLA) durante la ribellione tuareg del 2012. Nhà nước Azawad, một quốc gia chưa được công nhận đã tuyên bố độc lập khỏi Mali vào ngày 6 tháng 4 năm 2012. |
Ecco, questo, io credo, è un movimento. Điều đó, theo tôi, là sự chuyển động. |
Galileo studiò il lavoro che aveva fatto Copernico sui movimenti dei corpi celesti e raccolse prove a sostegno di quella teoria. Galileo nghiên cứu công trình của Copernicus về chuyển động của các thiên thể và thu thập được bằng chứng khớp với học thuyết đó. |
Significa che quel pendolo che oscilla da uno stile all'altro, da un movimento all'altro, è irrilevante. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
Quando lo faccio velocemente, il vostro sistema visivo crea le strisce luminose blu dai contorni definiti e il movimento. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
Alcuni studiosi sostengono che il termine dovrebbe essere utilizzato solo per riferirsi al movimento culturale europeo tra gli anni '40 e '50 associato con le opere dei filosofi Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty e Albert Camus. Một số học giả cho rằng thuật ngữ này chỉ nên được sử dụng để chỉ phong trào văn hóa ở châu Âu trong những năm 1940 và 1950 liên quan đến tác phẩm của các triết gia Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty và Albert Camus. |
Cresciuto nella tenuta del nonno a Reddenthin, dove suo zio Gustav von Below aveva fondato quello che sarebbe diventato successivamente il Movimento Pentecostale, frequentò le scuole militari di Culm e Berlino come kadettenhäusern. Được nuôi dưỡng tại điền trang của ông nội mình ở Reddenthin, nơi người chú của ông là Gustav von Below thành lập cái mà sẽ được biết đến như là Phong trào Ngũ Tuần, von Blumenthal được giáo dục trong các trường quân sự tại Culm và Berlin. |
Quando vedo gente dalla Germania, dalla Russia o dalla Serbia... così tante persone che danzano insieme lo stesso movimento si genera un'atmosfera davvero meravigliosa. Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay. |
Allora, il passo successivo, o la sfida che abbiamo affrontato era coordinare questo movimento. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Sei bandito per sempre dal movimento. Anh bị cấm vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ movimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới movimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.