možný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ možný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ možný trong Tiếng Séc.

Từ možný trong Tiếng Séc có các nghĩa là có thể, có thể được, có thể xảy ra, có lẽ, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ možný

có thể

(possible)

có thể được

(possible)

có thể xảy ra

(possible)

có lẽ

nghe xuôi tai

(feasible)

Xem thêm ví dụ

Možná bych měl.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
A je možné, že jsou nastaveny úplně jinak u živočichů, kteří vůbec nestárnou -- to ale nevíme.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Oh, to je více než možné.
Oh, hoàn toàn được.
Řekl jsem mu: " Nejsem sice Britney Spears, ale možná bys mě to mohl naučit.
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
Aby bylo možné platbu zpracovat, je nutné v převodním formuláři vaší banky uvést jedinečné referenční číslo převodu.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Jürgen má možná pravdu. Ale nejspíš to nebudeme moci dokázat.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Pokud se nám starší časopisy nakupily, možná by nám dozorce služby nebo jiný starší mohl pomoci najít účinný způsob, jak je nabídnout lidem ve službě.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Není možné uložit do: %
Không thể lưu vào: %
Možná si to v běžném životě neuvědomujeme, ale intenzita Higgsova pole je zásadní pro strukturu hmoty.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Povrchové popáleniny je možné léčit jednoduchými analgetiky, zatímco ty závažnější mohou vyžadovat delší léčbu ve specializovaných popáleninových střediscích.
Bỏng bề mặt da có thể dùng thuốc giảm đau đơn thuần, trong khi vết bỏng lớn đòi hỏi phải điều trị kéo dài trong các trung tâm chuyên về bỏng.
(1. Tesaloničanům 5:14) Takové ‚sklíčené duše‘ možná zjišťují, že ztrácejí odvahu a že problémy, s nimiž se potýkají, nedokážou překonat bez pomoci.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Jak tedy bylo možné, aby oběť Ježíšova života osvobodila všechny lidi z pout hříchu a smrti?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Možná bych tě mohl zabít hned a zpečetit tak svůj osud.
Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa.
Možná v letadle budeme moci předejít pásmové nemoci.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Možná pocítíte inspiraci vyzvat někoho konkrétního, aby promluvil – možná proto, že zastává určité stanovisko a ostatním by mohlo být ku prospěchu si ho vyslechnout.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Jak by bylo vůbec možné vytvořit tolik detailů, aby vše vypadlo reálně?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Jako Pánův soudce vám poskytne rady a možná i zahájí disciplinární řízení, které povede k uzdravení.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Možná si myslíš, že se můžeš změnit.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
(10) Co stále více lékařů ochotně dělá pro svědky Jehovovy a co možná nakonec bude standardní péčí pro všechny pacienty?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Je možné, že mnozí z těch, kteří zahynuli minulý rok, si mysleli, že jim se něco takového nikdy nemůže stát.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Rozhlédněte se a řekněte mi, že je možné se s takovými muži dohodnout.
Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không?
Proč možná napsal Pavel Korinťanům, že „láska je trpělivá“?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Možná si říkáš: ‚Jestliže Jehova s mou situací podle všeho nic nedělá, znamená to, že o ní neví nebo že ho nezajímám?‘
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Možná jsi odešel z řad průkopníků proto, že ses musel postarat o určité povinnosti v rodině.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ možný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.