mummia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mummia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mummia trong Tiếng Ý.
Từ mummia trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác ướp, Xác ướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mummia
xác ướpnoun Si vede che le mummie tirano fuori il mio lato migliore. Em rất tôn trọng những xác ướp này. |
Xác ướpnoun Le mummie possono sfondare le pareti, trasformarsi in sciami di scarafaggi e maledire qualcuno. Xác ướp có thể đâm thủng tường và biến thành một bầy bọ cánh cứng và nguyền rủa bất kỳ ai. |
Xem thêm ví dụ
Dai ordine a Mummio che la prima e la seconda coorte si muovano per sostenerli. Mummius mang nhóm 1 và nhóm 2 đi hỗ trợ cho họ. |
Il lino era quindi ricoperto di una resina o di qualche tipo di sostanza gommosa che serviva da colla e la mummia era posta in un sarcofago di legno molto decorato di forma umana. Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
La gente vi si riferiva come "il museo delle teste di mummia". Mọi người hay trầm trồ: "Ồ, bảo tàng cái đầu quắt quéo kìa." |
Nel 2011, fu ritrovata una seconda mummia di Bison priscus, datata a 9.300 anni fa, dallo Yukagir, in Siberia. Năm 2011, một xác ướp 9.300 tuổi đã được tìm thấy tại Yukagir ở Siberia. |
Inoltre gli egiziani imbalsamavano i defunti e conservavano le mummie dei faraoni in imponenti piramidi, poiché pensavano che la sopravvivenza dell’anima dipendesse dalla conservazione del corpo. Người Ai Cập cũng ướp xác người chết. Họ đã ướp và bảo tồn xác của các vua Ai Cập trong các kim tự tháp đồ sộ, vì nghĩ rằng sự sống còn của linh hồn tùy thuộc vào việc bảo tồn xác. |
Poco dopo, in Perù vennero ritrovate delle mummie. Italian Không lâu sau đó, xác ướp được phát hiện ở Peru. |
Nel 146 a.E.V. la città di Corinto era stata conquistata e incendiata dal console romano Lucio Mummio. Thật vậy, thành Cô-rinh-tô bị chiếm và bị Tướng La Mã Mummius đốt cháy vào năm 146 TCN. |
Si vede che le mummie tirano fuori il mio lato migliore. Em rất tôn trọng những xác ướp này. |
Le mummie più famose, conservate attraverso specifici procedimenti di mummificazione sono quelle provenienti dall'antico Egitto. Các xác ướp nổi tiếng nhất là những xác được ướp một cách có chủ định với mục đích bảo quản cụ thể, đặc biệt là những xác ướp Ai Cập cổ đại. |
Recentemente nella periferia di Lima gli archeologi hanno scoperto una necropoli contenente circa 2.200 mummie infagottate. Gần đây, ở ngoại ô thành Lima, các nhà khảo cổ đã khám phá những khu mộ sâu trong lòng đất chứa khoảng 2.200 xác ướp quấn thành những bọc. |
Mentre le tomba venne definita in buono stato, la mummia fu chiaramente traslata in seguito, siccome venne rinvenuta nella necropoli di Dra Abu el-Naga nel 1857 a quanto pare deliberatamente celata sotto un ammasso di macerie; alcuni ipotizzano vi sia stata grossolanamente celata da ladri che speravano di depredarla in un secondo momento (ma che chiaramente non ne ebbero modo). Trong khi ngôi mộ của ông được nhắc đến là vãn đang "trong tình trạng tốt", rõ ràng là xác ướp của ông đã được chuyển đi vào một thời điểm sau đó, vì nó đã được phát hiện vào năm 1857 tại Dra 'Abu el-Naga', dường như đã bị cố tình giấu trong một đống mảnh vỡ. |
Sopporterò meglio le mummie che inviterà Hamish. Tôi muốn nhiều bạn bè đến để tân trang cho chàng Hamish khủng khiếp. |
Scopri le antichità dell'antico Egitto, dalle piramidi monumentali alle mummie dei re. Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. |
Il simbolismo di Halloween deriva da varie fonti, inclusi costumi nazionali, opere letterarie gotiche e horror (come i romanzi Frankenstein, Dracula e Lo strano caso del Dr. Jekyll e di Mr. Hyde) e film classici dell'orrore (come Frankenstein, La mummia, L'esorcista e Shining). Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy). |
Anche in Sudamerica sono state scoperte mummie tatuate. Các xác ướp có hình xâm cũng được tìm thấy ở Nam Mỹ. |
Le analisi delle mummie degli antichi Egizi hanno dimostrato che essi utilizzavano per i capelli un grasso basato sul gel. Phân tích xác ướp Ai Cập cổ đại cho biết họ đã tạo kiểu tóc bằng gel có chất béo. |
Nessuno s'e'mai vestito da mummia? Có ai mặc giống như xác ướp không? |
Mummio e gli ultimi Romani sono fuggiti ad ovest. Mummius và bọn La mã còn lại đã trốn xuống phía tây. |
La mummia di Kamose è menzionata nel Papiro Abbott, il quale registra le investigazioni effettuate in seguito a razzie di tombe, durante il regno di Ramesse IX (circa quattro secoli dopo l'inumazione di Kamose). Xác ướp của Kamose đã được đề cập trong cuộn giấy Papyrus Abbott, trong đó đã ghi lại một cuộc điều tra những vụ cướp mộ diễn ra dưới vương triều của Ramesses IX, khoảng 400 năm sau thời Ahmose. |
Segni decorativi sulla pelle sono stati trovati su resti umani in tutto il mondo: i più antichi sono stati trovati su una mummia peruviana che risale al 6000 a.C. Xăm trên da với mục đích trang trí vẫn còn tồn tại khắp nơi trên thế giới, lâu đời nhất là trên xác ướp Peru có niên đại 6,000 năm TCN. |
L'aspetto di Faraon è leggermente diverso da quello dell'altra mummia aliena vista nella serie. Sparklermuffin trông rất giống với ba giống khác trong loài nhện công đã được phát hiện. |
Sembra piuttosto probabile, d'altronde, che Seti II abbia fatto distruggere i resti di Amenmesse, siccome la sua mummia non è stata ritrovata in nessuno dei due grandi nascondigli di mummie reali scoperti nel 1881 e nel 1901. Tuy nhiên, nhiều khả năng rằng Seti II vẫn còn báng bổ Amenmesse kể từ đó xác ướp của ông không bao giờ tìm thấy " trong hai hố chôn giấu lớn các xác ướp hoàng gia được tìm thấy năm 1881 và 1901". |
Ma quando ho visto cosa lo ha fatto svenire, sono quasi svenuto anch'io, perche'si trattava di una mummia. Nhưng sau khi tôi nhìn cái thứ làm nó ngất đi tôi gần như muốn bất tỉnh luôn, vì đó là một xác ướp. |
Dal nulla, Beck Weathers, che ci avevano già comunicato essere morto, si infilò nella tenda, e vi entrò muovendosi proprio come una mummia. Beck Weathers, người bị cho là đã chết đột nhiên loạng choạng vào lều. Anh trông giống như xác ướp khi vào trong lều. |
Ragazzi, siete calamite per le mummie! Cậu là thỏi nam châm hút lấy bọn xác ướp à? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mummia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mummia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.